Hỏi đáp

Không có gì tiếng trung đọc là gì

Bạn đang quan tâm đến Không có gì tiếng trung đọc là gì phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Không có gì tiếng trung đọc là gì tại đây.

Có rất nhiều cách không nói gì trong tiếng Trung để đáp lại lời cảm ơn hoặc lời xin lỗi. Ví dụ, 没关系 / méi guān xo / nothing hay 不客气 / mút kỳ / đừng khách sáo là những câu giao tiếp cơ bản mà người Trung Quốc thường sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vì nó rất thông dụng nên bạn nhất định phải học tiếng Trung qua bộ từ vựng tiếng Trung này để luyện nghe hiểu, chuyển ngữ hay luyện thi hsk trở nên dễ dàng hơn.

xem thêm: học tiếng trung trực tuyến để luyện thi hsk, tocfl nhanh chóng và hiệu quả.

Bạn đang xem: Không có gì tiếng trung đọc là gì

nội dung chính: 1. tiếng Trung / méi guān xi / là gì? 2. một số từ vựng tiếng Trung cơ bản khi nói “no chi” 3. các mẫu câu không có chữ chi trong tiếng Trung giao tiếp

Tìm hiểu không có chi trong tiếng Trung là gì

Không có chi bằng tiếng Trung

1. Tiếng Trung / méi guān xì / là gì?

没关系 / méi guān xo / được hiểu trong tiếng Việt là không có gì, không có cũng không sao… cũng như một số câu tương tự như 别客气 / bié kê qì /: không có khách sáo, bạn có thể sử dụng. nó trong trường hợp ai đó nói cảm ơn hoặc xin lỗi bạn.

học ngay bây giờ: cách học tiếng Trung.

2. một số từ vựng tiếng Trung cơ bản khi nói “no chi”

Xem thêm: Tại sao máy tính không vào được cốc cốc

XEM THÊM:  Tại sao nói từ năm 1858 đến năm 1884

Vì chủ đề này được sử dụng phổ biến nên có rất nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản liên quan đến lời nói. Để mở rộng kiến ​​thức của bạn, đây là từ vựng, ngữ pháp và những câu thông dụng không cần nói kèm theo cách đọc phiên âm tiếng Trung dành cho bạn.

Không có chi từ vựng tiếng Trung Hoa

Méi guān xì trong tiếng Trung

没关系 / méi guān xì / Không có gì. 不客气 / bú kè qì / Không cần khách sáo. 别客气 / bié kè qì / Đừng khách khí. 没什么 / méi shén me / Không có gì. 应该的 / yīng gāi de / Đây là việc nên làm mà. 不用谢 / bú yòng xiè / Khỏi cảm ơn. 不谢 / bú xiè / Đừng cảm ơn. 没事 / méi shì / Không có việc gì đâu.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

3. ví dụ về câu không có chữ chi trong tiếng Trung giao tiếp

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button