Cập Nhật Biểu Phí Thường Niên Citibank 2021, So Sánh Các Sản Phẩm
Chắc hẳng chúng ta đã nghe rất nhiều đến Thẻ tín dụng Citibank rồi phải không nào ? Các loại thẻ đều có những ưu đãi và đặc quyền siêu việt như Được hoàn tiền lên đến 6%,Miễn phí chậm thanh toán. Vậy các bạn đã biết biểu phí dành cho từng loại thẻ chưa
Bài viết này vccidata.com.vn sẽ chia sẻ cho các bạn về Biểu phí thẻ tín dụng Citibank
Đang xem: Phí thường niên citibank
Giới thiệu về ngân hàng CitiBank
Ngân hàng Citibank Là một ngân hàng hàng đầu đến từ Mỹ, là công ty con đặt dưới sự quản lý của Tập đoàn Citigroups – tập đoàn có quy mô hoạt động lớn thứ 3 ở Hoa Kỳ theo tổng giá trị tài sản chỉ sau Bank of America và JL Morgan Chase. Ngân hàng đã có mặt tại VietNam từ năm 1993 và đã trở thành định chế tài chính Mỹ đầu tiên được cấp phép thành lập chi nhánh đầy đủ tại Hà Nội. Vào năm 1998, Citi mở tiếp chi nhánh thứ hai ở thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện nay ngân hàng đang cung cấp các dịch vụ tài chính như ngân hàng doanh nghiệp và đầu tư, quản lý dòng tiền và thanh toán quốc tế, ngân hàng thương mại, ngân hàng bán lẻ, chứng khoán và các dịch vụ giao dịch khác. Và ngân hàng CitiBank tiếp tục phát triển mạnh về các dịch vụ thẻ tại Việt Nam . Như rút tiền mặt tại các cây ATM và cho vay không cần đảm bảo với lãi suất rất cạnh tranh
Xem thêm: Cách Mở Thẻ Tín Dụng Online Không Chứng Minh Thu Nhập, Thẻ Tín Dụng Techcombank Visa Classic
Thẻ tín dụng Citibank là gì
Thẻ tín dụng Citbank là loại thẻ được ngân hàng Citibank Phát hành , giúp khách hàng dễ dàng chi tiêu, thanh toán trực tuyến, thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt … một cách đơn giản mà không cần quan tâm trong thẻ có bao nhiêu tiền. Nghĩa là Citibank sẽ cho khách hàng tạm ứng vay một khoản tiền để giúp khách hàng xử lý các công việc hàng ngày như mua sắm , thanh toán trực tuyến … Và khi gần đến kỳ hạn trả thì khách hàng sẽ phải hoàn trả số tiền mà mình đã vay của ngân hàng
Các loại thẻ tín dụng Citibank
Hiện nay ngân hàng Citibank đang phát hành nhiều loại thẻ với nhiều ưu đãi và đặc quyền khác nhau dưới đây là 5 loại thẻ tín dụng chính của Citibank
– Thẻ tín dụng Citi PremierMiles
– Thẻ tín dụng Citi Cash Back
– Thẻ tín dụng Citi Rewards
– Thẻ Tín dụng Citibank Simplicity+
– Thẻ tín dụng Lazada Citi Bạch Kim
Mỗi loại thẻ đều có hạn mức và ưu đãi khác nhau, cũng như Mỗi loại thẻ sẽ có các biểu phí khác nhau và dưới đây thông tin biểu phí thẻ tín dụng Citibank
Xem thêm: Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng Thẻ Tín Dụng Tại Techcombank, 4 Điều Kiện Làm Thẻ Tín Dụng Mà Bạn Nên Biết
Lãi suất | Không áp dụng nếu Tổng khoản thanh toán đến hạn được thanh toán trước/vào ngày đến hạn thanh toán | ||||
33%/năm | |||||
Lãi suất rút tiền mặt | 33%/năm | ||||
Hạn thanh toán | Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê | ||||
Phí thường niên | |||||
Thẻ chính | 2.700.000 vnđ | 1.200.000 vnđ | 700.000 vnđ | 700.000 vnđ | 400.000 vnđ |
Thẻ phụ | Miễn phí | ||||
Phí tham gia thẻ chính | 2.700.000 vnđ | 1.200.000 vnđ | 700.000 vnđ | 700.000 vnđ | 400.000 vnđ |
Phí thanh toán chậm | 4% tổng khoản thanh toán đến hạn (Tối thiểu là 300.000 vnđ đến 2.000.000 vnđ) | Miễn phí | |||
Phí rút tiền mặt | 3% (Tối thiểu là 50.000 vnđ) | ||||
Phí chuyển đổi cho chương trình trả góp 0% mọi nơi | 4.5% giá trị giao dịch | ||||
Lãi suất phạt | Không áp dụng | ||||
Phí giao dịch nước ngoài | 1.99% | 4% | |||
Phí giao dịch nội tệ nước ngoài | 0.8% | ||||
Phí vượt hạn mức tín dụng | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại thẻ | 100.000 vnđ | ||||
Phí thu nợ tự động không thành công | Không áp dụng | ||||
Phí cấp lại sao kê | 50.000 vnđ | ||||
Phí trả nợ vay trước hạn | Không áp dụng | ||||
Phí tất toán trước hạn của phương thức thanh toán linh hoạt Citi FlexiBill | 30% tổng dư nợ gốc | ||||
Hạn mức tiền mặt | 50% hạn mức tín dụng | ||||
Hạn mức thanh toán | 100% hạn mức tín dụng |
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng Citibank Online
Hiện nay ngoài việc giúp khách hàng thuận tiện trong việc đăng ký mở thẻ tại quầy tư vấn, thì ngân hàng Citibank đang hỗ trợ đăng ký mở thẻ thông qua hình thức Online.Dưới đây là các bước đăng ký mở thẻ tín dụng Citibank