Disgrace Là Gì ? Nghĩa Của Từ Disgrace
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Bạn đang xem: Disgrace là gì
Đang xem: Disgrace là gì
Xem thêm: Chất Bán Dẫn Là Gì ? Phân Loại, Tính Chất, Ứng Dụng Của Chất Bán Dẫn
disgrace /dis”geis/ danh từ tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng áito fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹnto bring disgrace on one”s family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đìnhto be a disgrace to one”s family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình ngoại động từ ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái giáng chức, cách chức làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
Xem thêm: Định Nghĩa Của Từ ” Final Là Gì, Nghĩa Của Từ : Final
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
disgrace
Từ điển Collocation
disgrace noun
1 loss of respect
VERB + DISGRACE fall into Their father fell into disgrace and lost his business. | bring His crime had brought disgrace upon his whole family. | be sent away/home/off in She was sent home from the Olympics in disgrace.
PREP. in ~ He”s in disgrace for having left his room in a mess.
PHRASES there”s no disgrace in sth There”s no disgrace in being poor.
2 disgraceful person/thing
ADJ. absolute, utter This room is an absolute disgrace (= because it is very dirty/untidy)! | national, public The state of our hospitals is a national disgrace.
PREP. ~ to The filthy streets are a disgrace to the town.
Từ điển WordNet
n.
v.
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp