Blogs

đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 22

Bạn đang quan tâm đến đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 22 phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 22 tại đây.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 được vccidata.com.vn sưu tầm, tổng hợp trọn bộ 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án kèm theo. Các đề thi học kì 2 lớp 1 này sẽ giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì 2. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.

Đang xem: đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27:

I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 27 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 II. Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 1 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 III. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều

I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 27

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)

*

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1.0 điểm) (M1)

a)

10

11

 

 

14

 

16

 

 

19

b)

10

20

 

40

 

 

70

 

 

100

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) (M1)

a. ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )

A. 10

B. 18

C. 20

D. 30

b. 88 ☐ 89 (0,5 điểm)

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm) (M2)

16 + 1 = 17 ☐

20 + 30 = 50 ☐

42 – 1 = 43 ☐

84 – 4 = 80 ☐

Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)

A. 20

B. 30

C. 40

Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

10 + 10 = ………

50 – 20 = ………

9 – 5 + 2 = ………..

90 – 50 + 20 = ………..

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)

11 + 45

90 – 20

22 + 5

36 – 10

 

Câu 8: (0,5 điểm) (M2)

*

Hình trên có………..hình tam giác

Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1.0 điểm) (M1)

*

Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm) (M3)

Viết phép tính:

 

 

 

 

 

Viết câu trả lời:

Mẹ còn lại ☐ quả cam.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm

Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

Câu 3: (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm

Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm

Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm

Câu 7: (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm

Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm

Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

Câu 10: (1.0 điểm) – Viết đúng phép tính 0.5 điểm

Tính đúng kết quả 0.5 điểm

2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng. (6 điểm):

Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi

2. Đọc hiểu (4 điểm)

Bạn của Nai Nhỏ

Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.

Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.

Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.

Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1)

A. 3 câu

B. 5 câu

C. 4 câu

Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai? (Mức 1)

A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ

B. Bạn của Nai Nhỏ

C. Bạn của cha Nai Nhỏ

Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? (Mức 2)

A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.

B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.

XEM THÊM:  Kí Tự Đặc Biệt Anhnbt

C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.

Câu 4. (1 điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2)

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết): (6.0 điểm) 15 phút.

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút

Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)

*

*

Bài 2. (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)

nghi cưa sổ bé ve tranh chim go kiến

Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? (Mức 3)

*

Bài 4. (1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:

*

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (6 điểm):

GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học. Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Câu 1: (1 điểm): A

Câu 2: (1 điểm): B

Câu 3: (1 điểm): A

Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.

PHẦN II: VIẾT (10 điểm)

1. Chính tả. (6 điểm):

Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm

2. Bài tập. (4 điểm):

Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 4.

Xem thêm: Review Tất Tần Tệt Về Max Burn Lipo Có Tốt Không ? Đánh Giá Công Nghệ Giảm Béo 4

1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh

3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

I/ Look at the pictures and complete the words

 

*

 

*

 

*

1. T _ u _ k

2. _ r _ s _ r

3. _ e _ t

 

*

 

*

 

*

4. _ i t _ h _ n

5. _ a l l _ _ n

6. _ i _ e

II/ Read and color

1.

*

The ball is blue

2.

*

It is a black and white ball

3.

*

There is a yellow ball

III/ Look at the picture and answer the questions

1. 

*

What is it?

It’s a _____________

2. 

*

Is it a doll?

__________________

3. 

*

Is it a car?

__________________

4. 

*

How many crayons?

__________________

5. 

*

Where is your mother?

__________________

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2

I/ Look at the pictures and complete the words

1. truck

2. eraser

3. feet

4. kitchen

5. balloon

6. kite

II/ Read and color

Hướng dẫn: Đọc và tô màu quả bóng theo nội dung từng câu

1. Quả bóng này màu xanh da trời

2. Nó là một quả bóng màu trắng và đen

3. Có một quả bóng màu vàng

III/ Look at the picture and answer the questions

1. It is a desk

2. No, is isn’t

3. Yes, it is

4. Six

5. In the living room

II. Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 1

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Đề 1

A. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 19 là:

A. 18

B. 20

C. 10

D. 11

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 90

C. 99

D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm

B. Năm lăm

C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 – 4 là:

A. 27

B. 28

C. 24

D. 20

5. Số “Ba mươi tám” viết là:

A. 38

B. 8 và 3

C. 83

D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19

B. 10

C. 99

D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

8. Một tuần lễ + 2 ngày, vậy tổng có mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 9 ngày

D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn

B. 24 bạn

C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn

XEM THÊM:  Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Sacombank Jcb, Sacombank Jcb Card

B. 34 bạn

C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23          25 + 41         87 – 5         78 – 23

b) Tính: 40 cm + 16 cm = ………..          19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

*

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 6: +, -?

52 ….. 13 = 65                    55 ….. 23 = 32

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

A. Trắc nghiệm

1. Đáp án B

2. Đáp án C

3. Đáp án A

4. Đáp án C

5. Đáp án A

6. Đáp án B

7. Đáp án C

8. Đáp án C

9. Đáp án A

10. Đáp án A

B. Tự luận:

Bài 1: a,

62 + 23 = 85

25 + 41 = 66

87 – 5 = 82

78 – 23 = 55

b) 40 cm + 16 cm = 56 cm

19 cm – 9 cm = 10 cm

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 34, 58, 91

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 91, 58, 34, 27

Bài 3:

a) 3 hình vuông.

b) 17 hình tam giác.

Bài 4:

Sợ dây còn lại số xăng-ti-mét là:

72 – 30 = 42 (cm)

Đáp số: 42 cm

Bài 5:

Trên sân có tất cả số con gà và vịt là:

35 + 20 = 55 (con)

Đáp số: 55 con

Bài 6:

52 + 13 = 65

55 – 23 = 32

Đề 2

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

2

 

2

 

2

2

 

1

9

Câu số

1,2

 

3,5

 

6,7

8,9

 

10

 

Điểm

2

 

2

 

2

2

 

1

9

Yếu tố

hình học

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Câu số

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Điểm

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Tổng

Số câu

2

 

3

 

2

2

 

1

10

Điểm

2

 

3

 

2

2

 

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)

a/ Số tròn chục bé nhất là:

A. 80

B. 90

C. 60

D. 10

b/ Số 90 đứng liền sau số nào?

A. 89

B. 98

C. 91

D. 92

Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)

A. 79cm

B. 89cm

C. 90cm

D. 69 cm

Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)

A. Thứ bảy, chủ nhật

B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư

C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)

*

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = … + 20 (Mức 2)

A. 15

B. 25

C. 35

D. 65

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)

a) 66 – 33 = 51

b) 47 – 2 = 45

c) 44 – 22 = 22

d) 8 + 11 = 18

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)

*

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)

a) 68 – 23

b) 65 + 13

c) 8 + 11

d) 79 – 19

Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)

Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?

Bài giải

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)

a/ 98 – … = 45

b/ 35 + … = 99

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – đề 2

+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm

Câu

1

2

3

4

5

Ý

a) D

b) A

B

D

B

D

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) S

Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm

*

Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm

*

Câu 9: (1 điểm)

Bài giải

Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)

65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)

Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)

Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)

a/ 98 – 53 = 45

XEM THÊM:  Sigh Là Gì - Sigh Tiếng Anh Là Gì

b/ 35 + 64 = 99.

Đề 3

Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất

A. 51

B. 19

C. 90

D. 59

b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.

A. 10

B. 30

C. 50

D. 99

Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Số liền sau của 86 là:

A. 82

B. 85

C. 87

D. 81

b) Số liền trước của 90 là:

A. 79

B. 68

C. 89

D. 84

Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:

14 + □ = 68

A. 54

B. 74

C. 44

D. 52

Câu 4: (1 điểm – M2): Tính

a) 15 + 34 – 37 =

b) 38 – 13 + 24 =

Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:

6 + 53

67- 35

27 + 42

60 – 50

Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.

A. 36 cái kẹo

B. 37 cái kẹo

C. 39 cái kẹo

D. 26 cái kẹo

Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn

A: 73, 80, 89, 99

B: 99, 89, 80,73

C: 73, 89, 80,99

D: 80, 73, 89, 90

Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

38 – 32 + 32 = ………..

A: 37

B: 38

C: 40

D: 39

Câu 9: (1 điểm – M3):

Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa?

Giải
………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

*

a) Có mấy hình tam giác.

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

b) Có mấy hình vuông

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 3

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 3: M2

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 4: Tính M2

a) 15 + 34 – 37 = 49 – 37

= 12

b) 38 – 13 + 24 = 25 +24 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

= 49

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)

*

Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

Ý A (Đúng cho 1 điểm)

Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2

Ý B (Đúng cho 1 điểm)

Câu 9: M3

Bài giải

Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)

50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)

Đáp số: 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)

Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4

a) Ý C b) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG:

Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc (7 điểm)

1. Bàn tay mẹ (Sách TV 1/tập 2-trang 55)

2. Hoa ngọc lan (Sách TV 1/tập 2-trang 64)

3. Đầm sen (Sách TV 1/tập 2-trang 91)

4. Hồ Gươm (Sách TV 1/tập 2-trang 118)

II. PHẦN ĐỌC HIỂU:

Đọc thầm và trả lời câu hỏi (40 phút – 3 điểm)

CÂY BÀNG

Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.

Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

Theo Hữu Tưởng

– Học sinh đọc thầm bài Cây bàng (sách Tiếng Việt 1 – tập 2- trang 127) chọn và khoanh vào ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? (0,5 điểm) M1

…………………….

Xem thêm: Review Thuốc Nhuộm Tigi Có Tốt Không, Review 3 Thương Hiệu Thuốc Nhuộm Trên Thị Trường

Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oang? (0,5 điểm) M1

…………………….

Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? (0,5 điểm) M2

A. Ngay giữa sân trường

B. Trồng ở ngoài đường

C. Trồng ở trong vườn điều

D. Trên cánh đồng

Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm) M2

Vậy là đến đây bài viết về đề thi học kì 2 lớp 1 theo thông tư 22 đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button