Bạn đang quan tâm đến Nghĩa Của Từ Anchor Là Gì ? Nghĩa Của Từ Anchor Trong Tiếng Việt phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Nghĩa Của Từ Anchor Là Gì ? Nghĩa Của Từ Anchor Trong Tiếng Việt tại đây.
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
the entire assembly of tie rod and anchor block.the entire assembly of tie rod and anchor block.Giải thích VN: Một cách để có thể giữ chắc một vật tại một chỗ cố định.Cách sử dụng đặc biêt : 1. cọc neo, một bộ phận nối vật cần giữ chặt với một khối dùng để giữ. 2 Toàn bộ hệ thống cọc neo và khối dùng để giữ vật neo.Lĩnh vực: toán & tinmẩu neoGiải thích VN: Được dùng ví dụ như là một thẻ trong tài liệu HTML để định nghĩa một phần tử như là một liên kết đến một phần tử khác trong cùng tài liệu hay trong một tài liệu khác…anchor pattern: cách bố trí mấu neoloss at the anchor, loss due to anchor slipping set loss: mất mát dự ứng suất lúc mấu neoCQR anchor (coastal quick release anchor)nơi rời bờ nhanhWrench, Rail anchorchìa vặn phòng xôanchor blockcái chốtanchor boltbulông bệanchor boltbulông bệ máyanchor boltbulông chốtanchor boltbulông định vịanchor boltbulông móngcái neomỏ neoanchor storecửa hàngcast anchorbỏ neocast anchor (to …)thả neosea anchor (sea-anchor)neo phao <"æɳkə> danh từ o (hàng hải) cái neo, mỏ neo o (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo o cơ cấu hoặc thiết bị dùng để giữ chăt một bộ phận máy móc ở trong giếng o ống kéo dài xilanh của bơm giếng o đoạn kéo dài dưới dụng cụ thử cần khoan gánh trọng lượng đặt vào dụng cụ để đặt packer o neo ở các thiết bị nổi § bolt anchor : neo chốt bu lông § charge anchor : neo tải trọng § dead wire anchor : neo chốt bằng dây § gas anchor : neo khí § guy anchor : neo xích § hydraulic hold down anchor : neo áp lực § rock anchor : neo đá § to cast anchor : thả neo § to drop anchor : thả neo § to weigh anchor : nhổ neo § to bring a ship to anchor : dừng tàu và thả neo § anchor buoy : phao neo; thiết bị đánh dấu vị trí của một chiếc neo tàu khoan § anchor pattern : mô hình neo, mẫu neo, kiểu neo § anchor pilling : cọc neo; loại cọc được gắn chặt với giếng khoan nông ở đáy biển dùng để neo tàu khoan § anchor pipe : ống neo; đoạn ống thủng ở dưới một packer; các chất lỏng chảy vào và lên phía trên ống treo § anchor spread : phân bố neo; mô hình đặt tuyến neo và các neo trên tàu khoan § anchor string : chuỗi neo; một chuỗi ngắn những ống chống đặt trên đáy biển dùng để neo thiết bị đầu giếng § anchor washpipe spear : tarô móc ống rửa neo chặt; dụng cụ cứu kẹt gắn chặt vào một ống khoan ngoại động từ o (hàng hải) neo (tàu) lại o néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) nội động từ o (hàng hải) bỏ neo, thả neo
Vậy là đến đây bài viết về Nghĩa Của Từ Anchor Là Gì ? Nghĩa Của Từ Anchor Trong Tiếng Việt đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!