Các Ngành Nghề Tiếng Anh Là Gì ? Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Ngành Nghề
Bạn đang quan tâm đến Các Ngành Nghề Tiếng Anh Là Gì ? Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Ngành Nghề phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Các Ngành Nghề Tiếng Anh Là Gì ? Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Ngành Nghề tại đây.
Danh sách các ngành học phổ biến trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp một số ngành học phổ biến trong tiếng Anh:
STT | Ngành học | Tên tiếng Anh |
1 | Kế toán | Accounting |
2 | Kế toán doanh nghiệp | Accounting for Business (Industrial Accounting) |
3 | Kỹ thuật y sinh | Biomedical Engineering |
4 | Công nghệ sinh học | Biotechnology |
5 | Quản trị thương hiệu | Brand Management |
6 | Quản trị kinh doanh | Business Administration |
7 | Tiếng Anh thương mại | Business English |
8 | Kỹ thuật hóa học | Chemical Engineering |
9 | Luật thương mại | Commercial Law |
10 | Điều khiển và tự động hóa | Control Engineering and Automation |
11 | Kinh tế phát triển | Development economics |
12 | Quản trị thương mại điện tử | E-Commerce Administration (Electronic Commerce) |
13 | Kinh tế học | Economics |
14 | Kỹ thuật điện | Electrical Engineering |
15 | Kỹ thuật điện tử | Electronic Engineering |
16 | Vật lý kỹ thuật | Engineering Physics |
17 | Kỹ thuật môi trường | Environment Engineering |
18 | Kinh tế môi trường | Environmental economics |
19 | Tài chính ngân hàng | Finance and Banking |
20 | Công nghệ thực phẩm | Food Technology |
21 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | History of economic theories |
22 | Quản trị khách sạn | Hotel Management |
23 | Quản trị nhân lực | Human Resource Management |
24 | Công nghệ thông tin | Information Technology |
25 | Thanh toán quốc tế | International Payment |
26 | Thương mại quốc tế | International Trade |
27 | Ngành Marketing | Marketing |
28 | Khoa học vật liệu | Materials Science |
29 | Kỹ thuật cơ khí | Mechanical Engineering |
30 | Cơ học | Mechanics |
31 | Kỹ thuật hạt nhân | Nuclear Engineering |
32 | Kinh tế công cộng | Public Economics |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Resource and Environment Management |
34 | Kỹ thuật viễn thông | Telecommunication |
35 | Kỹ thuật dệt may | Textile and Garment Engineering |
36 | Kỹ thuật nhiệt | Thermodynamics and Refrigeration |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tourism Services & Tour Management |
38 | Marketing thương mại | Trade Marketing |
39 | Kinh tế thương mại | Trading Economics |
40 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Transportation Engineering |
TỔNG HỢP NHỮNG NGHỀ NGHIỆP PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH
Dánh sách các nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều các ngành nghề khác nhau, trong mỗi ngành nghề lại có những từ gọi chuyên biệt, nếu bạn đang muốn củng cố vốn từ vựng của mình về các nghề nghiệp/chức vụ phổ biến trong tiếng Anh thì có thể xem danh sách các từ vựng về nghề nghiệp sau nhé!
Accountant: kế toánActuary: chuyên viên thống kêAdvertising executive: trưởng phòng quảng cáoBank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàngBank manager: người quản lý ngân hàngBusinessman: nam doanh nhânBusinesswoman: nữ doanh nhânEconomist: nhà kinh tế họcFinancial adviser: cố vấn tài chínhHR manager (human resources manager): trưởng phòng nhân sựPA (personal assistant): thư ký riêngInvestment analyst: nhà phân tích đầu tưProject manager: trưởng phòng/quản lý dự ánMarketing director: giám đốc marketingManagement consultant: cố vấn cho ban giám đốcManager: quản lý/trưởng phòngOffice worker: nhân viên văn phòngReceptionist: lễ tânRecruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụngSales rep (sales representative): đại diện bán hàngSalesman/saleswoman: nhân viên bán hàngSecretary: thư kýStockbroker: nhân viên môi giới chứng khoánTelephonist: nhân viên trực điện thoạiProgrammer: lập trình viên máy tínhSoftware developer: nhân viên phát triển phần mềmBaker: thợ làm bánhBarber: thợ cắt tócBeautician: nhân viên làm đẹpButcher: người bán thịtCashier: thu ngânEstate agent: nhân viên bất động sảnFishmonger: người bán cáFlorist: người trồng hoaGreengrocer: người bán rau quảHairdresser: thợ làm đầuSales assistant: trợ lý bán hàngShopkeeper: chủ cửa hàngTailor: thợ mayDentist: nha sĩDoctor: bác sĩMidwife: bà đỡ/nữ hộ sinhNurse: y táOptician: bác sĩ mắtSurgeon: bác sĩ phẫu thuậtVet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú yBlacksmith: thờ rènBricklayer: thợ xâyBuilder: thợ xâyCarpenter: thợ mộcElectrician: thợ điệnGlazier: thợ lắp kínhMechanic: thợ sửa máyPlumber: thợ sửa ống nướcTattooist: thợ xăm mìnhWelder: thợ hànCook: đầu bếpChef: đầu bếp trưởngHotel manager: quản lý khách sạnTour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịchWaiter: bồi bàn namWaitress: bồi bàn nữBaggage handler: nhân viên phụ trách hành lýBus driver: người lái xe buýtFlight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess): tiếp viên hàng khôngSea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởngTaxi driver: lái xe taxiTrain driver: người lái tàuPilot: phi côngArtist: nghệ sĩEditor: biên tập viênFashion designer: nhà thiết kế thời trangGraphic designer: người thiết kế đồ họaIllustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họaJournalist: nhà báoPainter: họa sĩPhotographer: thợ ảnhPlaywright: nhà soạn kịchPoet: nhà thơSculptor: nhà điêu khắcWriter: nhà vănActor: nam diễn viênActress: nữ diễn viênComposer: nhà soạn nhạcDancer: diễn viên múaFilm director: đạo diễn phimMusician: nhạc côngSinger: ca sĩBarrister: luật sư bào chữaBodyguard: vệ sĩCustoms officer: nhân viên hải quanDetective: thám tửJudge: quan tòaLawyer: luật sư nói chungPolice: cảnh sátSecurity officer: nhân viên an ninhLecturer: giảng viênMusic teacher: giáo viên dạy nhạcTeacher: giáo viênTeaching assistant: trợ giảng…
TÌM HIỂM VỀ TỰ VỰNG TRONG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?
Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?
Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.
Vậy là đến đây bài viết về Các Ngành Nghề Tiếng Anh Là Gì ? Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Ngành Nghề đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!