Blogs

Nghĩa Của Từ Identify Là Gì ? (Từ Điển Anh Identify Là Gì, Nghĩa Của Từ Identify

Bạn đang quan tâm đến Nghĩa Của Từ Identify Là Gì ? (Từ Điển Anh Identify Là Gì, Nghĩa Của Từ Identify phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Nghĩa Của Từ Identify Là Gì ? (Từ Điển Anh Identify Là Gì, Nghĩa Của Từ Identify tại đây.

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

identification

*

identification /ai,dentifi”keiʃn/ danh từ sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì) sự phát hiện ra, sự nhận diện raidentification of enemy units: sự phát hiện ra những đơn vị địch sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vàoidentification with the party: sự gắn bó chặt chẽ với đảngidentification with the student movenment: sự gia nhập phong trào học sinh
đồng nhất hóaidentification code: mã đồng nhất hóaidentification map: ánh xạ đồng nhất hóaidentification topology: tôpô đồng nhất hóanhận biếtFID field (format identification field): trường nhận biết dạng thứccustomer identification number: số nhận biết khách hàngdocument identification (DOCID): sự nhận biết tài liệuexchange identification frame: khung nhận biết sự trao đổifile identification: sự nhận biết tập tinformat identification (PID): sự nhận biết dạng thứcformat identification field (FID field): trường nhận biết dạng thứcidentification (ID): sự nhận biếtidentification card: cạc nhận biếtidentification of soils: sự nhận biết đấtmachine identification: sự nhận biết máymessage identification: sự nhận biết thông báonetwork identification: sự nhận biết mạngnetwork user identification: sự nhận biết người dùng mạngnode identification: sự nhận biết nútoil spill identification system: hệ thống nhận biết tràn dầupersonal identification (PID): sự nhận biết cá nhânroad identification sign: dấu hiệu nhận biết đườngsubsystem identification (SSID): sự nhận biết hệ thống consystem identification: sự nhận biết hệ thốngnhận dạngCLID (calling line identification display): sự hiển thị nhận dạng đường gọiCLIP (calling line identification presentation): sự biểu diễn nhận dạng đường gọiCLIR (calling line identification rectification): sự chỉnh lại nhận dạng đường dây gọiDNIC (data network identification code): mã nhận dạng mạng dữ liệuDNIS (dialed number identification service): dịch vụ nhận dạng số đã quayDNIS (dialed number identification service): dịch vụ nhận dạng số gọiFID field (format identification field): trường nhận dạng khuôn dạngNID (nationality identification digits): các chữ số nhận dạng quốc tịchOIDCARD (operator identification card): thẻ nhận dạng người thao tácPIC (Personal identification code): mã nhận dạng cá nhânSecret Key identification (SKID): nhận dạng khóa bí mậtSession identification (SID): nhận dạng phiênStation identification (SID): Nhận dạng trạm System identification for home systems (SIDF): nhận dạng hệ thống cho các hệ thống thường trúSystem identification network (SIN): mạng nhận dạng hệ thốngTIK (task identification key): khóa nhận dạng tác vụTIK (task identification key): khóa nhận dạng công việcTelegram identification Group-TIG: nhóm nhận dạng điện tínaircraft identification: sự nhận dạng máy bayautomatic number identification: nhận dạng số tự độngautomatic number identification (ANI): sự nhận dạng tự độngautomatic tool identification: máy nhận dạng công cụ tự độngcall identification: sự nhận dạng cuộc gọicalling line identification (CLI): nhận dạng đường dây gọicycle identification: sự nhận dạng chu kỳdata network identification code (DNIC): mã nhận dạng mạng dữ liệudata set identification (DSID): sự nhận dạng tập dữ liệudialed number identification service (DNIS): dịch vụ nhận dạng số gọidigital identification frame: mành nhận dạng digitaldigital identification frame: khung nhận dạng sốdigital identification frame: mành nhận dạng bằng sốexchange identification (XID): sự nhận dạng trao đổifault identification: nhận dạng sự cốfile identification: sự nhận dạng tập tinfile identification: sự nhận dạng tệpflight identification number: số nhận dạng chuyến bayformat identification (PID): sự nhận dạng khuôn dạngformat identification field (FID field): trường nhận dạng khuôn dạngfunction character identification parameter: tham số nhận dạng kí tự hàmhidden bar code identification: sự nhận dạng mã sọc ẩnidentification (ID): sự nhận dạngidentification aid: phương tiện nhận dạngidentification beacon: pha vô tuyến nhận dạngidentification card reader: máy đọc thẻ nhận dạngidentification channel: đường kênh nhận dạngidentification character: ký tự nhận dạngidentification characters: các ký tự nhận dạngidentification code: mã nhận dạngidentification device: chất nhận dạngidentification device: yếu tố nhận dạngidentification division: phần nhận dạngidentification equipment: thiết bị nhận dạngidentification equipment: máy nhận dạngidentification light: đèn nhận dạngidentification marking of dimensions: sự đánh dấu nhận dạng kích thướcidentification number: số hiệu nhận dạngidentification of contents: sự nhận dạng lượng chứaidentification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn nhiễuidentification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn giao thoaidentification pips: các tín hiệu nhận dạngidentification pulse: xung nhận dạngidentification signal: tín hiệu nhận dạnginput/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt ra/vàoinput/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt nhập/xuấtlevel identification: sự nhận dạng mứcline identification by the work: sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)local session identification (LSID): sự nhận dạng giao tiếp cục bộmessage identification: sự nhận dạng thông báooil spill identification system: hệ nhận dạng tràn dầuoperator identification card (OID CARD): thẻ nhận dạng người thao tácpersonal identification (PID): sự nhận dạng cá nhânprocess identification: nhận dạng quá trìnhprogram identification entry: mục nhận dạng chương trìnhprogram identification entry: mục nhập nhận dạng chương trìnhradar identification: sự nhận dạng bằng rađasection identification: sự nhận dạng mặt cắtsecurity identification: mã nhận dạng an toànselective identification feature: đặc điểm nhận dạng chọn lọcsignal identification: sự nhận dạng tín hiệustation identification: sự nhận dạng đàisubsystem identification (SSID): sự nhận dạng hệ thống consystem identification: sự nhận dạng hệ thốngtask identification: sự nhận dạng công việctask identification key (TIK): khóa nhận dạng công việcuser identification (UID): sự nhận dạng người dùngwelder identification: sự nhận dạng máy hànsự định nghĩasự nhận biếtdocument identification (DOCID): sự nhận biết tài liệufile identification: sự nhận biết tập tinformat identification (PID): sự nhận biết dạng thứcidentification of soils: sự nhận biết đấtmachine identification: sự nhận biết máymessage identification: sự nhận biết thông báonetwork identification: sự nhận biết mạngnetwork user identification: sự nhận biết người dùng mạngnode identification: sự nhận biết nútpersonal identification (PID): sự nhận biết cá nhânsubsystem identification (SSID): sự nhận biết hệ thống consystem identification: sự nhận biết hệ thốngsự nhận dạngaircraft identification: sự nhận dạng máy bayautomatic number identification (ANI): sự nhận dạng tự độngcall identification: sự nhận dạng cuộc gọicycle identification: sự nhận dạng chu kỳdata set identification (DSID): sự nhận dạng tập dữ liệuexchange identification (XID): sự nhận dạng trao đổifile identification: sự nhận dạng tập tinfile identification: sự nhận dạng tệpformat identification (PID): sự nhận dạng khuôn dạnghidden bar code identification: sự nhận dạng mã sọc ẩnidentification of contents: sự nhận dạng lượng chứaidentification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn nhiễuidentification of sources of interference: sự nhận dạng các nguồn giao thoainput/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt ra/vàoinput/output interrupt identification: sự nhận dạng ngắt nhập/xuấtlevel identification: sự nhận dạng mứcline identification by the work: sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)local session identification (LSID): sự nhận dạng giao tiếp cục bộmessage identification: sự nhận dạng thông báopersonal identification (PID): sự nhận dạng cá nhânradar identification: sự nhận dạng bằng rađasection identification: sự nhận dạng mặt cắtsignal identification: sự nhận dạng tín hiệustation identification: sự nhận dạng đàisubsystem identification (SSID): sự nhận dạng hệ thống consystem identification: sự nhận dạng hệ thốngtask identification: sự nhận dạng công việcuser identification (UID): sự nhận dạng người dùngwelder identification: sự nhận dạng máy hànsự phát hiệnsự xác địnhidentification of seams: sự xác định các vỉaLĩnh vực: toán & tinđịnh danhblock identification: định danh khốicircuit identification code-CIC: mã định danh mạchfile identification: định danh tệpidentification card: bìa định danhidentification card reader: bộ đọc thẻ định danhidentification character: kí tự định danhidentification field: lãnh vực định danhidentification number: số hiệu định danhidentification number: số định danhpersonal identification device: thiết bị định danh cá nhânred identification strip: bộ đầu (mồi) định danh đỏtape identification strip: bộ đầu (mồi) định danh của băng ghiphép đồng nhấtsự đồng nhấtexact identification: sự đồng nhất vừa đúngLĩnh vực: điện lạnhsự định danhLĩnh vực: xây dựngsự đoán biếtLĩnh vực: hóa học & vật liệusự đồng nhất hóaLĩnh vực: đo lường & điều khiểnsự nhận dạng chức năng truyền tảiGiải thích EN: A method of finding the transfer function of a system by examining its response to either an impulse or a step-function input.Giải thích VN: Một phương pháp tìm chức năng truyền tải của một hệ thống bằng cách kiểm tra sự phản hồi xung lực.chứng minh thưgiám định hàng hóaidentification of goods: sự giám định hàng hóagiấy chứng minh nhân dânphân loạisự nhận rabrand identification: sự nhận ra nhãn hiệuidentification of goods: sự nhận ra hàng hóathẻ căn cướcxác nhậnidentification commercialquảng cáo nhận dạngidentification markingdấu hiệu phân biệtidentification markingsự đánh dấu phân biệtidentification numbersố nhận dạngidentification of payeesự nhận dạng người nhận tiền (chi phiếu)letter of identificationgiấy chứng nhận căn cướcletter of identificationgiấy chứng nhận mẫu chữ kýletter of identificationnhận dạngletter of identificationthư nhận dạngpersonal identification numbersố nhận diện cá nhânpersonal identification numbersố phận dạng cá nhânproduct identificationnhận dạng sản phẩmproduct identificationphân biệt sản phẩmproject identificationtheo dõi dự ánspecific identificationphương pháp nhận diện đặc thùtax identification numbersố đăng bộ thuếtax identification numbersố đăng bộ thuế vụtaxpayer identification number (tin)Số chứng minh của người đóng thuế (ở Hoa Kỳ) o sự xác định, sự phát hiện, sự đồng nhất hóa § identification of seams : sự xác định các vỉa

XEM THÊM:  Uống Glucosamine Nhiều Có Tốt Không, Uống Glucosamine Có Hại Thận Không

Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

IDENTIFICATION

Nhận dạng (rủi ro) Bước đầu tiên trong quá trình quản lý rủi ro. Mục tiêu của bước này là xác định nguồn gốc gây ra tổn thất. Ví dụ, bản báo cáo lỗ lãi của một doanh nghiệp không chỉ thể hiện các nguồn thu nhập, mà còn phải xác định khả năng xảy ra những rủi ro có thể ảnh hưởng tới những nguồn thu nhập này như tai nạn xảy ra với công nhân, sản phẩm được thiết kế tồi và những điều kiện sản xuất nguy hiểm.

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): identification, identity, identify, identifiable, unidentified

Vậy là đến đây bài viết về Nghĩa Của Từ Identify Là Gì ? (Từ Điển Anh Identify Là Gì, Nghĩa Của Từ Identify đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button