Nghĩa Của Từ : Consequences Là Gì ? Nghĩa Của Từ Consequences Trong Tiếng Việt
Phân biệt Result, Outcome, Consequence, Repercussion
Đã bao giờ bạn thắc mắc trong tiếng Anh, ngoài result, ta còn từ nào để dùng khi chỉ kết quả từ một nguyên nhân? Và nếu như có thì cách dùng của chúng khác biệt nhau như thế nào? Câu trả lời là có đấy!
Để diễn tả nghĩa “kết quả” hay “hậu quả”, ngoài result, ta còn các từ thường gặp khác. Đó là outcome, consequence, repercussion. Cách dùng của chúng là khác biệt nhau tùy vào mục đích sử dụng. Cùng đọc bài viết sau để phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé!
1. Result
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Result | rɪˈzʌlt | 1. Kết quả được tạo ra/ gây ra bởi một cái khác.
Đang xem: Consequences là gì 2. Kết quả là tỷ số cuối cùng hoặc tên của nhà vô địch trong một sự kiện thể thao, cuộc thi, cuộc bầu cử. 3. Số điểm có được trong kì thi. 4. Kết quả nhận được từ thành tựu khoa học hoặc nghiên cứu, được thực hiện tỉ mỉ. |
1. This movie is the result of our 5-year research. (Bộ phim này là kết quả của 5 năm nghiên cứu của chúng tôi).
2.The final result of this gameshow will be announced tomorrow. (Kết quả cuối cùng của trò chơi này sẽ được thông báo vào ngày mai). 3. He asked me if I have had my result? (Anh ấy hỏi tôi liệu rằng tôi đã có kết quả thi chưa). 4. Can you show me the result of that experiment? (Bạn có thể cho tôi xem kết quả của thí nghiệm đó không?). |
SỰ KHÁC BIỆTThứ nhất, result được dùng để chỉ kết quả trực tiếp từ một hay nhiều nguyên nhân.
Xem thêm: usable là gì
Xét ví dụ 1, ta thấy bộ phim là kết quả của việc nghiên cứu trong 5 năm. Người nói hay người viết không đề cập đến yếu tố nào khác.Thứ hai, result được dùng nhiều hơn cả trong 04 từ được so sánh trong bài viết này ở các cuộc hội thoại giao tiếp. Với nghĩa kết quả, result được dùng để thể hiện cả kết quả tích cực lẫn tiêu cực.Thứ ba, result có những nét nghĩa kết quả rất đặc biệt. Đó là tỷ số cuộc thi, số điểm đạt được hoặc kết quả của các thành tựu nghiên cứu khoa học. Các ngữ nghĩa này không được thể hiện ở các từ outcome, consequence, repercussion.
The collapse of the company will have repercussions for the whole industry.TỔNG KẾT
Result | Outcome | Consequence | Repercussion |
+ Kết quả trực tiếp
+ Tỷ số trận đấu + Điểm số đạt được + Kết quả nghiên cứu |
Kết quả dự báo của một quá trình, hành động, sự kiện chưa xảy ra. | Hậu quả mang tính tiêu cực của sự việc đã xảy ra. | Hậu quả mang tính tiêu cực có thể diễn ra sau đó.
Xem thêm: Bảng Giá Chuyển Phát Nhanh Của Best Express, Tra Cứu Giá Cước |
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt của 04 từ vựng này.
Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé! Chúc các bạn học tốt!