Hỏi đáp

Từ khóa dùng để khai báo là?

Bạn đang quan tâm đến Từ khóa dùng để khai báo là? phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Từ khóa dùng để khai báo là? tại đây.

câu hỏi:

từ khóa cần khai báo là?

Bạn đang xem: Uses là từ khóa khai báo gì

a. bắt đầu và kết thúc.

b. chương trình và cách sử dụng.

c. chương trình, bắt đầu và kết thúc.

d. bắt đầu và kết thúc.

câu trả lời b.

từ khóa dùng để khai báo là chương trình và sử dụng, chương trình máy tính là một tập hợp các câu lệnh thực hiện một nhiệm vụ cụ thể khi được thực thi bởi máy tính, hầu hết các thiết bị máy tính đều yêu cầu chương trình hoạt động bình thường, một chương trình của máy tính thường được viết bởi một lập trình viên máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.

Xem ngay: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số: Lý thuyết và Các dạng bài tập

giải thích lý do chọn câu trả lời b:

Các từ khóa như chương trình, sử dụng, bắt đầu hoặc kết thúc là các từ khóa được chỉ định theo từng ngôn ngữ lập trình. các từ khóa của ngôn ngữ lập trình là các từ dành riêng, các từ khóa này không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng được chỉ định bởi ngôn ngữ lập trình.

– program là từ khóa dùng để khai báo tên chương trình, dùng là từ khó khai báo trong các thư viện, từ khóa start và end luôn được dùng theo cặp để thông báo điểm đầu và điểm cuối của phần thân chương trình. gửi.

XEM THÊM:  104 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng | e4Life.vn

– một số điều khoản liên quan trong chương trình được hiểu như sau:

+ program: khai báo tên của chương trình.

+ readln (x): in ra x và di chuyển con trỏ xuống dòng.

+ start and end: là thời gian bắt đầu và kết thúc.

+ using: khai báo tên thư viện.

+ readln: dừng chương trình.

Xem thêm: TẠI SAO NÓI HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA RA ĐỜI LÀ MỘT TẤT YẾU KHÁCH QUAN

+ var: khai báo biến.

+ write: in ra màn hình ngay sau ký tự cuối cùng.

+ const: khai báo hằng số.

+ delay: tạm dừng chương trình đối với x nghìn chuỗi.

+ clrscr: xóa toàn bộ màn hình.

– keyword là một từ trong một câu, một đoạn, một văn bản có ý nghĩa quan trọng hoặc có mục đích nhấn mạnh theo ý của người viết. từ khóa được sử dụng rộng rãi như một thuật ngữ internet, chỉ đơn giản là xác định các từ chính hiển thị các sản phẩm, dịch vụ và thông tin được nhắm mục tiêu bởi chủ sở hữu trang web cũng như người dùng internet hoặc sử dụng internet hoặc sử dụng để tìm thông tin liên quan.

– Khai báo trong lập trình máy tính được hiểu là một cấu trúc ngôn ngữ chỉ rõ các thuộc tính của một định danh, khai báo ý nghĩa của một từ. khai báo thường được sử dụng cho các hàm, biến, hằng số và lớp, nhưng cũng có thể được sử dụng cho các thực thể khác, chẳng hạn như liệt kê và định nghĩa kiểu.

XEM THÊM:  Tại Sao Bóng Đá Là Môn Thể Thao Vua

Ngoài tên và kiểu thực thể, khai báo thường chỉ định kiểu dữ liệu (đối với biến và hằng số) hoặc chữ ký kiểu (đối với hàm), kiểu có thể bao gồm kích thước. ví dụ, đối với mảng. một số khai báo được sử dụng để thông báo cho trình biên dịch về sự tồn tại của thực thể, điều này rất quan trọng trong các ngôn ngữ được đánh máy nghiêm ngặt yêu cầu các hàm, biến và hằng được chỉ định và các kiểu của chúng được mô tả trước khi sử dụng và được sử dụng trong khai báo trước đó.

vì thuật ngữ khai báo thường tương phản với thuật ngữ xác định, nhưng ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau đáng kể giữa các ngôn ngữ.

Xem ngay: Cách sử dụng máy tiệt trùng bình sữa fatz

Vậy là đến đây bài viết về Từ khóa dùng để khai báo là? đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button