Mã Ascii Là Gì? Bảng Kí Tự Ascii Bảng Mã Ascii Là Gì
Bạn đang quan tâm đến Mã Ascii Là Gì? Bảng Kí Tự Ascii Bảng Mã Ascii Là Gì phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Mã Ascii Là Gì? Bảng Kí Tự Ascii Bảng Mã Ascii Là Gì tại đây.
Bảng mã ASCII viết đầy đủ là AmericanStandardCode forInformationInterchange(dịch ra tiếng việt là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kì) là bộ kí tự và bộ mã ký tự dựa trên bảng chữ cái LaTinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. ASCII được công bố lần đầu vào năm 1963 bởi hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ và đây cũng được xemlà tiêu chuẩn phần mềm phổ biến và thành công nhất từng được công bố từ trước đến nay.
Đang xem: Bảng kí tự ascii
Thông thường bảng mã đượcsử dụng trong lập trình khá nhiều và đặc biệtlà các chương trình liên quan đến điều khiển như ROBOT, vì tất cả các chương trình điều khiển sẽ nhận thông tin thông qua các mã số ASCII này để xử lý.
Bảng mã chuẩn sẽ có 128 ký tự, bảng mã ASCII mở rộng bao gồm thêm các phép toán, các chữ có dấu và kèm thêm cả các ký tự trang trí thì có đến 256 ký tự.
Các ký tự từ 0 – 31 gọi là ký tự hàm bởi chúng thực hiện các hàm thay một ký tự in. Các ký tự này không hiển thị khi sử dụng ứng dụng như Barcode Scanner ASCII String Decoder của DAutomation.
Xem thêm: Lộ Giới Tiếng Anh Là Gì ? Chỉ Giới Đường Đỏ, Chỉ Giới Xây Dựng Nên Biết
Các ký tự từ 32 – 128 phổ biến ở hầu hết ngôn ngữ và bộ ký tự. Các ký tự từ 127 trở lên khác đối với hầu hết các bộ ký tự.
Bảng mã chuẩn và đầy đủ
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
Đồ hoạ (Hiển thị ra được) |
010 0000 |
32 |
20 |
Khoảng trống(␠) |
010 0001 |
33 |
21 |
! |
010 0010 |
34 |
22 |
“ |
010 0011 |
35 |
23 |
# |
010 0100 |
36 |
24 |
$ |
010 0101 |
37 |
25 |
% |
010 0110 |
38 |
26 |
& |
010 0111 |
39 |
27 |
|
010 1000 |
40 |
28 |
( |
010 1001 |
41 |
29 |
) |
010 1010 |
42 |
2A |
* |
010 1011 |
43 |
2B |
+ |
010 1100 |
44 |
2C |
, |
010 1101 |
45 |
2D |
– |
010 1110 |
46 |
2E |
. Xem thêm: Thuốc Ho Cường Phế Có Tốt Không, Cao Trị Ho Cường Phế Có Thực Sự Tốt Không |
010 1111 |
47 |
2F |
/ |
011 0000 |
48 |
30 |
|
011 0001 |
49 |
31 |
1 |
011 0010 |
50 |
32 |
2 |
011 0011 |
51 |
33 |
3 |
011 0100 |
52 |
34 |
4 |
011 0101 |
53 |
35 |
5 |
011 0110 |
54 |
36 |
6 |
011 0111 |
55 |
37 |
7 |
011 1000 |
56 |
38 |
8 |
011 1001 |
57 |
39 |
9 |
011 1010 |
58 |
3A |
: |
011 1011 |
59 |
3B |
; |
011 1100 |
60 |
3C |
|
011 1101 |
61 |
3D |
= |
011 1110 |
62 |
3E |
> |
011 1111 |
63 |
3F |
? |
100 0000 |
64 |
40 |
|
100 0001 |
65 |
41 |
A |
100 0010 |
66 |
42 |
B |
100 0011 |
67 |
43 |
C |
100 0100 |
68 |
44 |
D |
100 0101 |
69 |
45 |
E |
100 0110 |
70 |
46 |
F |
100 0111 |
71 |
47 |
G |
100 1000 |
72 |
48 |
H |
100 1001 |
73 |
49 |
I |
100 1010 |
74 |
4A |
J |
100 1011 |
75 |
4B |
K |
100 1100 |
76 |
4C |
L |
100 1101 |
77 |
4D |
M |
100 1110 |
78 |
4E |
N |
100 1111 |
79 |
4F |
O |
101 0000 |
80 |
50 |
P |
101 0001 |
81 |
51 |
Q |
101 0010 |
82 |
52 |
R |
101 0011 |
83 |
53 |
S |
101 0100 |
84 |
54 |
T |
101 0101 |
85 |
55 |
U |
101 0110 |
86 |
56 |
V |
101 0111 |
87 |
57 |
W |
101 1000 |
88 |
58 |
X |
101 1001 |
89 |
59 |
Y |
101 1010 |
90 |
5A |
Z |
101 1011 |
91 |
5B |
< |
101 1100 |
92 |
5C |
\\\\ |
101 1101 |
93 |
5D |
> |
101 1110 |
94 |
5E |
^ |
101 1111 |
95 |
5F |
_ |
110 0000 |
96 |
60 |
` |
110 0001 |
97 |
61 |
a |
110 0010 |
98 |
62 |
b |
110 0011 |
99 |
63 |
c |
110 0100 |
100 |
64 |
d |
110 0101 |
101 |
65 |
e |
110 0110 |
102 |
66 |
f |
110 0111 |
103 |
67 |
g |
110 1000 |
104 |
68 |
h |
110 1001 |
105 |
69 |
i |
110 1010 |
106 |
6A |
j |
110 1011 |
107 |
6B |
k |
110 1100 |
108 |
6C |
l |
110 1101 |
109 |
6D |
m |
110 1110 |
110 |
6E |
n |
110 1111 |
111 |
6F |
o |
111 0000 |
112 |
70 |
p |
111 0001 |
113 |
71 |
q |
111 0010 |
114 |
72 |
r |
111 0011 |
115 |
73 |
s |
111 0100 |
116 |
74 |
t |
111 0101 |
117 |
75 |
u |
111 0110 |
118 |
76 |
v |
111 0111 |
119 |
77 |
w |
111 1000 |
120 |
78 |
x |
111 1001 |
121 |
79 |
y |
111 1010 |
122 |
7A |
z |
111 1011 |
123 |
7B |
{ |
111 1100 |
124 |
7C |
| |
111 1101 |
125 |
7D |
} |
111 1110 |
126 |
7E |
~ |
Bảng ký tự điều khiển
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
Viết tắt |
Biểu diễn in được |
Truy nhập bàn phím |
Tên/Ý nghĩa tiếng Anh |
Tên/Ý nghĩa tiếng Việt |
000 0000 |
00 |
NUL |
␀ |
^ |
Null character |
Ký tự rỗng |
|
000 0001 |
1 |
01 |
SOH |
␁ |
^A |
Start of Header |
Bắt đầu Header |
000 0010 |
2 |
02 |
STX |
␂ |
^B |
Start of Text |
Bắt đầu văn bản |
000 0011 |
3 |
03 |
ETX |
␃ |
^C |
End of Text |
Kết thúc văn bản |
000 0100 |
4 |
04 |
EOT |
␄ |
^D |
End of Transmission |
Kết thúc truyền |
000 0101 |
5 |
05 |
ENQ |
␅ |
^E |
Enquiry |
Truy vấn |
000 0110 |
6 |
06 |
ACK |
␆ |
^F |
Acknowledgement |
Sự công nhận |
000 0111 |
7 |
07 |
BEL |
␇ |
^G |
Bell |
Tiếng kêu |
000 1000 |
8 |
08 |
BS |
␈ |
^H |
Backspace |
Xoá ngược |
000 1001 |
9 |
09 |
HT |
␉ |
^I |
Horizontal Tab |
Thẻ ngang |
000 1010 |
10 |
0A |
LF |
␊ |
^J |
New Line |
Dòng mới |
000 1011 |
11 |
0B |
VT |
␋ |
^K |
Vertical Tab |
Thẻ dọc |
000 1100 |
12 |
0C |
FF |
␌ |
^L |
Form feed |
Cấp giấy |
000 1101 |
13 |
0D |
CR |
␍ |
^M |
Carriage return |
Chuyển dòng/ Xuống dòng |
000 1110 |
14 |
0E |
SO |
␎ |
^N |
Shift Out |
Ngoài mã |
000 1111 |
15 |
0F |
SI |
␏ |
^O |
Shift In |
Mã hóa/Trong mã |
001 0000 |
16 |
10 |
DLE |
␐ |
^P |
Data Link Escape |
Thoát liên kết dữ liệu |
001 0001 |
17 |
11 |
DC1 |
␑ |
^Q |
Device Control 1 — oft. XON |
|
001 0010 |
18 |
12 |
DC2 |
␒ |
^R |
Device Control 2 |
|
001 0011 |
19 |
13 |
DC3 |
␓ |
^S |
Device Control 3 — oft. XOFF |
|
001 0100 |
20 |
14 |
DC4 |
␔ |
^T |
Device Control 4 |
|
001 0101 |
21 |
15 |
NAK |
␕ |
^U |
Negative Acknowledgement |
|
001 0110 |
22 |
16 |
SYN |
␖ |
^V |
Synchronous Idle |
|
001 0111 |
23 |
17 |
ETB |
␗ |
^W |
End of Trans. Block |
|
001 1000 |
24 |
18 |
CAN |
␘ |
^X |
Cancel |
|
001 1001 |
25 |
19 |
EM |
␙ |
^Y |
End of Medium |
|
001 1010 |
26 |
1A |
SUB |
␚ |
^Z |
Substitute |
|
001 1011 |
27 |
1B |
ESC |
␛ |
^< hay ESC |
Escape |
|
001 1100 |
28 |
1C |
FS |
␜ |
^\\\\ |
File Separator |
|
001 1101 |
29 |
1D |
GS |
␝ |
^> |
Group Separator |
Nhóm Separator |
001 1110 |
30 |
1E |
RS |
␞ |
^^ |
Record Separator |
|
001 1111 |
31 |
1F |
US |
␟ |
^_ |
Unit Separator |
|
111 1111 |
127 |
7F |
DEL |
␡ |
DEL |
Delete |
Xóa |
Bài chia sẻ trên từ trường Cao đẳng Bách Khoa Tây Nguyên hy vọng đã giúp cho bạn hiểu hơn về bảng mã ASCII. Còn đối với những lập trình viên nói riêng và dân lập trình nói chung thì bảng mã này là rất quen thuộc.
Vậy là đến đây bài viết về Mã Ascii Là Gì? Bảng Kí Tự Ascii Bảng Mã Ascii Là Gì đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!