Dịch vụ chuyến phát

Bảng Cước Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Ems Trong Nước Giá Rẻ Nhất

Bạn đang quan tâm đến Bảng Cước Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Ems Trong Nước Giá Rẻ Nhất phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Bảng Cước Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Ems Trong Nước Giá Rẻ Nhất tại đây.

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC

( Kèm theo Quyết định số:1659/QĐ -KDTT ngày 12 tháng 04 năm 2018

của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP)

CƯỚC CHÍNH

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

Cước EMS:

 

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

EMS nội tỉnh

EMS Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 50gr

8.000

8.500

 9.500

9.500

10.000

Trên 50gr – 100gr

12.500

13.500

13.500

14.000

Trên 100gr – 250gr

10.000

16.500

21.500

22.000

23.000

Trên 250gr – 500gr

12.500

23.500

28.000

28.600

29.900

Trên 500gr – 1000gr

15.000

33.000

40.900

41.800

43.700

Trên 1000gr – 1500gr

18.000

40.000

52.800

53.900

56.400

Trên 1500gr – 2000gr

21.000

48.500

59.500

63.500

67.500

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

1.600

3.800

 9.000

 10.000

11.000

2.Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1.Cước dịch vụ phát trong ngày:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Đà Nẵng

đi Hà Nội, TP.HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

110.000

130.000

Mỗi 500g tiếp theo

5.000

7.000

12.000

20.000

2.2.Cước dịch vụ hỏa tốc:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Đà Nẵng đi

Hà Nội,

TP.HCM

 và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

85.000

100.000

110.000

Mỗi 500gr tiếp theo

5.000

7.000

10.000

12.000

15.000

 2.3. Dịch vụ phát trước 9hBằng 1,5 lần cước EMS quy định tại Điểm 1, Mục I của Bảng cước này.

Đang xem: Bảng cước dịch vụ chuyển phát nhanh ems trong nước

Khu vực và vùng tính cước:

3.1. Khu vực:

 Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc

XEM THÊM:  Chuyển Phát Nhanh Viettel Sài Gòn, Chuyển Phát Nhanh Viettel Tân Phú Archives

(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định,Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).

 Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 Tỉnh khu vực miền Trung

(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk,Đắk Nông).

– Khu vực 311 Tỉnh miềnTrung

(Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, ThừaThiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

3.2. Vùng tính cước:

 Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực (khu vực được quy định tại điểm 3.1).

– Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

 Vùng 3: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP.Hồ Chí Minh).

Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg),không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vàokhối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

XEM THÊM:  Chuyển Phát Nhanh Viettel Vũng Tàu, Viettel Post Vũng Tàu Ở Đâu

Khối lượng quy đổi (kg) =

Thể tích kiện hàng (cm3)

6000

PHỤ PHÍ

 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm)

Phụ phí xăng dầu:

1.1 EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịchvụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí xăng dầu do Tổng Công ty Chuyểnphát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

1.2  EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 17% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

*

Bảng giá gửi hàng bưu điện

 

Phụ phí vùng xa:

Mức thu:

– EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí vùng xa do Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

– EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

(Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)

TT

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay

5.000 đồng/bưu gửi.

Xem thêm: Tả Bino Có Tốt Không ? 7 Lý Do Nên Mua Dùng Quan Trọng Bỉm Bino Có Tốt Không

 

2

Dịch vụ khai giá

1% giá trị khai giá.

Tối thiểu thu 15.000 đồng/bưu gửi.

 

3

Dịch vụ báo phát

5.000 đồng/bưu gửi.

 

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

Miễn phí.

Hoàn lại cước gửi cho khách hàng.

4.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Thu cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

 

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

Miễn phí.

 

5.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

– Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh/thành phố: Thu cước phục vụ 5.000 đồng/bưu gửi.

– Địa chỉ nhận mới khác tỉnh/thành phố: Thu cước đến địa chỉ mới

Không hoàn loại cước đã thu của khách hàng.

6

Dịch vụ chuyển hoàn

100% cước chính

 

7

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8

Dịch vụ đồng kiểm

– 1.000 đồng/sản phẩm.

– Tối thiểu thu : 15.000 đồng/ bưu gửi

 

 

9

Hàng nhạy cảm EMS-VUN

+ Nội tỉnh

Do các đơn vị chủ động áp dụng nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với dịch vụ EMS VUN Liên tỉnh vùng 1.

+ Liên tỉnh

Vùng 1: 1.000 đồng/kg

Vùng 2, 3: 3.500 đồng/kg.

Xem thêm: Người Ngây Thơ Có Tốt Không, Cách Để Bớt Ngây Thơ: 13 Bước (Kèm Ảnh)

 

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

10.1

Nội tỉnh

– Đến 2000gr: 11.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

 

10.2

Liên Tỉnh

– Đến 2000gr: 25.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM

– Đến 2000gr: 15.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng

Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại

XEM THÊM:  Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Thành Lộc

MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC

Áp dụng theo Quyết định số 2169/QĐ-NV ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện nay là TổngCông ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP.

Vậy là đến đây bài viết về Bảng Cước Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh Ems Trong Nước Giá Rẻ Nhất đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button