Hỏi đáp

104 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng | e4Life.vn

Bạn đang quan tâm đến 104 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng | e4Life.vn phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO 104 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng | e4Life.vn tại đây.

Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm việc trong ngành này phải có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản để có thể làm việc trôi chảy với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài. Đó là lý do tại sao 4life english center (e4life.vn) xin chia sẻ những từ vựng và tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Y tá thông dụng được sử dụng hàng ngày trong bài viết dưới đây.

Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

  • điều dưỡng: điều dưỡng
  • nhân viên điều dưỡng: nhân viên điều dưỡng
  • điều dưỡng: viện dưỡng lão
  • chẩn đoán điều dưỡng: điều dưỡng chẩn đoán
  • quy trình điều dưỡng: quy trình điều dưỡng
  • điều dưỡng, viện điều dưỡng, viện điều dưỡng: điều dưỡng
  • bệnh nhân, bị bệnh (đàn ông, phụ nữ): bệnh nhân.
  • bệnh lý: bệnh lý.
  • băng bó: băng bó.
  • bệnh tật, bệnh tật, bệnh tật: bệnh tật.
  • midwife: bà đỡ.
  • cảm thấy buồn nôn: buồn nôn.
  • sơ cứu: cấp cứu.
  • cảm lạnh, cảm lạnh: cảm lạnh.
  • chẩn đoán, chẩn đoán: chẩn đoán.
  • chóng mặt: chóng mặt.
  • đau nhói: đau nhói, buốt.
  • đau răng: đau răng.
  • có tay đau: đau tay.
  • dị ứng: dị ứng.
  • x-quang: chiếu xạ.
  • bệnh cấp tính: bệnh cấp tính.
  • đau âm ỉ: đau âm ỉ.
  • điều trị: trị liệu.
  • toa thuốc: kê đơn.
  • huyết áp: huyết áp.
  • t umuor: khối u.
  • mất ngủ: mất ngủ.
  • nhiễm độc: đầu độc.
  • ascarid: giun đũa.
  • loét: vết loét, vết loét.
  • ngất xỉu, mất ý thức: ngất xỉu.
  • điều trị, điều trị: điều trị.
  • khám: khám.
  • da liễu: da liễu.
  • băng: miếng dán vết thương.
  • toa: thuốc theo toa.
  • thuốc ngủ: thuốc ngủ.
  • viên ngậm họng: viên ngậm trị đau họng.
  • thuốc chữa bệnh: thuốc chữa bệnh.
  • thuốc vitamin: thuốc uống vitamin.
  • thuốc: dược sĩ.
  • capsule: viên con nhộng.
  • tiêm: tiêm, chất tiêm.
XEM THÊM:  Tại sao không burn được đĩa

2. một số thuật ngữ điều dưỡng bằng tiếng Anh

  • nhi khoa: nhi khoa.
  • viêm gan: viêm gan.
  • dịch, bệnh dịch: bệnh dịch hạch.
  • mắt hột: mắt hột: mắt hột.
  • >
  • bắt mạch: đánh trống ngực.
  • appendicitis: viêm ruột thừa.
  • viêm khớp: bệnh khớp.
  • enteritis: bệnh viêm ruột.
  • uốn ván: uốn ván.
  • viêm tim: bệnh viêm tim.
  • hen: suyễn (hen suyễn).
  • li>

  • đau khớp: bệnh về khớp (xương ).
  • bệnh ngoài da: bệnh ngoài da.
  • AIDS: AIDS.
  • đau mắt (viêm kết mạc): bệnh đau mắt (viêm kết mạc).
  • cataract: đục thủy tinh thể.
  • bệnh phong: hủi (hủi).
  • chancre: săng săng.
  • bệnh bại liệt: bệnh bại liệt ở trẻ em.
  • pneumonia: viêm phổi.
  • tâm thần học: bệnh lý tâm thần.
  • bệnh viện: bệnh viện.
  • bệnh cúm, bệnh cúm: bệnh cúm.
  • bệnh tiểu đường: bệnh tiểu đường.
  • bệnh bạch hầu: bệnh bạch cầu hầu họng.
  • bệnh tai: đau tim.
  • viêm gan: bệnh gan.
  • ảnh nhỏ: bệnh đậu mùa.
  • epilepsy: chứng động kinh.
  • ho, ho gà: ho gà.
  • kiết lỵ: bệnh kiết lỵ.
  • lậu: bệnh lậu.
  • liệt (liệt nửa người): liệt (liệt nửa người).
  • tuberculosis (phthisis): bệnh lao (phổi).
  • bệnh mãn tính: liệt (liệt nửa người).
  • beriberi: bệnh phù nề.
  • bệnh hoa liễu: bệnh hoa liễu.
  • bệnh sốt rét, bệnh sốt rét: bệnh sốt rét.
  • sởi: bệnh sởi.
  • táo bón: bệnh táo.
  • thấp khớp: bệnh thấp khớp.
  • nhồi máu (đau tim): đau tim (bệnh cơ tim).
  • bệnh ban đỏ: bệnh escaclatina.
  • bệnh thủy đậu: bệnh thủy đậu.
  • bệnh giang mai: bệnh tim.
  • bệnh trĩ : bệnh trĩ.
  • thiếu máu: thiếu máu.
  • scrofula: sốt thương hàn.
  • bệnh tâm thần: bệnh tâm thần.
  • thương hàn (sốt) : sốt thương hàn.
  • viêm màng não: bệnh viêm màng não.
  • viêm phế quản: một bệnh viêm phế quản.
  • encephalitis: viêm não.
  • sốt xuất huyết: sốt xuất huyết.
  • ung thư: ung thư.
  • phẫu thuật: phẫu thuật (phẫu thuật).
  • loại bỏ (nhổ) một ngón tay: nhổ một chiếc răng.
  • xơ gan: xơ gan.
  • đau họng: đau họng.
  • bệnh tim: đau tim.
  • đau tai: đau tai.

3. sách tiếng anh điều dưỡng

Dưới đây là giáo trình dành cho những bạn đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực này. cuốn sách cung cấp những kiến ​​thức cần thiết để bạn có thể giao tiếp trong ngành y, đồng thời là hướng dẫn tự học từ vựng chuyên ngành.

Bạn đang xem: điều dưỡng trưởng tiếng anh là gì

Sách tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Sách tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Giáo trình tiếng Anh trong ngành điều dưỡng này gồm 12 bài học, chủ yếu tập trung vào những tình huống bạn hay gặp nhất trong ngành điều dưỡng. Những bài tập hội thoại, luyện phát âm, thảo luận… với CD được thu âm sẵn bởi người bản xứ sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể vốn tiếng Anh ngành điều dưỡng của bản thân.

Xem thêm: Tại sao không có tim thai

Trên đây là bài viết do trung tâm tiếng anh 4life (e4life.vn) tổng hợp về tiếng anh điều dưỡng với các từ vựng và giáo trình chuyên ngành. Tôi hy vọng bài viết này có thể hữu ích cho bạn.

tham khảo:

Xem ngay: Tại Sao Làm Giá Đỗ Bị Thối

  • cách học tiếng anh cho công nhân
  • học tiếng anh giao tiếp cho công nhân
XEM THÊM:  Xanh lá + xanh dương ra màu gì

Vậy là đến đây bài viết về 104 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng | e4Life.vn đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button