Sức khỏe

Tủ giày tiếng anh là gì

Bạn đang quan tâm đến Tủ giày tiếng anh là gì phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Tủ giày tiếng anh là gì tại đây.

Không gian sống chúng ta tiếp xúc với rất nhiều các đồ nội thất trong gia đình. vậy bạn đã biết nghĩa trong tiếng anh của các đồ vật đó ra sao chưa?

Bài viết này sẽ dành chút ít thời gian để giúp bạn biết được những đồ nội thất trong ngôi nhà bạn, trong tiếng anh có nghĩa là gì nhé.

Ngoài việc trang bị các kiến thức tiếng anh cơ bản, đây cũng là cách để bạn chơi cùng con và cùng học tiếng anh một cách vui vẻ tại nhà, phải không nào.Bạn đang xem: Tủ giày tiếng anh là gì

 

 

*

Đồ nội thất trong tiếng anh

 

– Bed: Giường

– Double bed: Giường đôi

– Single bed: Giường đơn

– Sofa bed: Giường sofa

– Bedside table: Bàn để cạnh giường

– Dressing table : Bàn trang điểm

– Coffee table : Bàn uống nước

– Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính )

– Desk / table : Bàn

– Chair : Ghế

– Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên

– Stool : Ghế đẩu

– Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật

– Ottoman : Ghế đôn

– Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

– Bench : Ghế dài

– Couch : Trường kỉ

– Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn )

– Cushion : Đệm

– Chest of drawers: Tủ ngăn kéo

– Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng )

XEM THÊM:  Hình Ảnh Que Thử Thai 1 Vạch Có Thai Không Và Xử Lý Như, Que Thử Thai 1 Vạch Nhưng Vẫn Có Thai Là Vì Sao

– Cup broad: Tủ đựng bát, chén

– Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ

– Side broad : Tủ ly

– Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )

– Closet : Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.

– Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )

– Bookcase : Tủ sách

– Chandelier : Đèn chùm

– Reading lamp : Đèn bàn

– Wall lamp: Đèn tường

– Standing lamp: Đèn để bàn đứng

– Bariermatting : Thảm chùi chân

– Carpet : Thảm

– Fireplace : Lò sưởi

– Electric fire: Lò sưởi điện

– Gas fire : Lò sưởi ga

– Radiator: Lò sưởi

– Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ

– Air conditional : Điều hòa

– Bath : Bồn tắm

– Shower : Vòi hoa sen

– Heater: Bình nóng lạnh

– Internet access: Mạng Internet

– Television : Ti vi

– Fridge: Tủ lạnh

– Window curtain: màn che cửa sổ

– Sink : Bệ rửa

– Curtain : Rèm, màn

– Coat hanger : Móc treo quần áo

– Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi

– Spin dryer: Máy sấy quần áo

– Poster : Bức ảnh lớn trong nhà

 

 

Ngoài các đồ nội thất thì bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan đến ngành kiến trúc và nội thất nữa nhé:

XEM THÊM:  Xem phim bảy ngày làm vợ tập 2

 

– architecture: kiến trúc

– interior: nội thất

– stairs: cầu thang

– wall: Tường

– brick: gạch

– cement: Xi măng

– sand: Cát

– gravel: sỏi

– plaster ceiling: trần thạch cao

 

Và còn rất nhiều các từ khác nữa, tuy nhiên anh ngữ ms hoa sẽ cập nhật bài viết này liên tục để bổ sung cho các bạn nhiều hơn vốn từ vựng nhé.

Chuyên mục: Sức Khỏe

Vậy là đến đây bài viết về Tủ giày tiếng anh là gì đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button