Blogs

power là gì

Bạn đang quan tâm đến power là gì phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO power là gì tại đây.

Đang xem: Power là gì

Khả năng; tài năng, năng lực I will help you to the utmost of my power tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!

It”s beyond my power

Cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi. as far as lies within my power chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! a man of varied powers người có nhiều tài năng mental powers năng lực trí tuệ a remarkable power of speech tài ăn nói đặc biệt

Sức mạnh, nội lực (cơ thể); sức (thu hút..) an attractive power sức thu hút, sức hấp dẫn the power of one”s arm sức mạnh của cánh tay

Quyền lực, có quyền đối với ai; chính quyền the power of the law quyền lực của luật pháp have power over somebody/somebody”s fate có quyền định đoạt số phận của ai supreme power quyền tối cao the executive power quyền hành pháp to come into power nắm chính quyền the party in power đảng cầm quyền to have no power over… không có quyền đối với…

Quyền hạn, uy quyền to have somebody is one”s power nắm ai dưới quyền power of attorney quyền uỷ nhiệm

Người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực the press has become a power in the state báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước

Trời, thánh thần merciful powers! thánh thần lượng cả bao dung, thánh thần từ bi hỉ xả

Xem thêm: Cách Lắp Sàn Gỗ Tự Nhiên Thông Dụng, Quy Trình Lắp Đặt Sàn Gỗ Tự Nhiên

Thế lực, cường quốc world powers các cường quốc trên thế giới the European powers những cường quốc châu Âu

(kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng; (thuộc ngữ) bằng máy absorption power năng suất hút thu electric power điện năng atomic power năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử the power supply (thuộc ngữ) việc cung cấp năng lượng (điện)

(thông tục) số lượng lớn, nhiều to have a power of work to do có nhiều việc phải làm a power of money nhiều tiền

cường độ creep power cường độ rão effective candle power cường độ sáng hiệu dụng illuminating power cường độ chiếu sáng illuminating power cường độ sáng instantaneous acoustical speech power cường độ tiếng nói tức thời lighting power cường độ sáng phonetic speech power cường độ tiếng nói ngữ âm power of work cường độ làm việc power output cường độ ra radiated power cường độ bức xạ sound power cường độ âm

lũy thừa ascending power series chuỗi lũy thừa tăng combinatorial power mean trung bình lũy thừa tổ hợp convolution of two power series tích chập của hai chuỗi lũy thừa direct power lũy thừa trực tiếp double power series chuỗi lũy thừa kép formal power series chuỗi lũy thừa hình thức fourth power law định luật lũy thừa bốn nth power lũy thừa thứ n power addition phép cộng lũy thừa power base cơ số lũy thừa power function hàm lũy thừa power law định luật dạng lũy thừa power law index fiber sợi số hóa theo luật lũy thừa power law index profile profin chỉ số theo luật lũy thừa power law index profile profin chiết suất theo luật lũy thừa power mean trung bình lũy thừa power residue thặng dư lũy thừa power rules các quy tắc lũy thừa power series chuỗi lũy thừa power trendlines đường xu hướng lũy thừa power-associative algebra đại số (có) lũy thừa kết hợp reduced power lũy thừa rút gọn symbolical power lũy thừa ký hiệu symmetrized Kronecker power lũy thừa Kronecker đối xứng hóa symmetrized Kronecker power lũy thừa Kroneckơ đối xứng hóa third power lũy thừa bậc ba to the power of lên lũy thừa

XEM THÊM:  Đi Bộ Vào Buổi Tối Có Tốt Không ? 7 Tác Dụng Đi Bộ Buổi Tối Mà Chuyên Gia Chia Sẻ

khả năng absorptive power khả năng hấp thụ adhesive power khả năng dính kết agglomerating power khả năng kết tụ carrying power khả năng chịu lực cementing power khả năng kết dính chemical power khả năng hóa học chromatic resolving power khả năng phân giải màu coking power khả năng cốc hóa colouring power khả năng nhuộm colouring power khả năng sơn cooling power khả năng làm lạnh covering power khả năng bảo vệ của lớp sơn ngoài cùng covering power khả năng bọc covering power khả năng che phủ covering power khả năng phủ crystal nucleating power khả năng kết tinh damping power khả năng làm giảm damping power khả năng làm tắt drying power khả năng sấy khô fluxing power khả năng trợ dung heating power khả năng sinh nhiệt hiding power khả năng hiding power khả năng bao che hiding power khả năng bọc hiding power khả năng che phủ hiding power khả năng phủ holding power khả năng chịu lực load carrying power khả năng chịu tải lubricating power khả năng bôi trơn penetrating power khả năng xâm nhập penetrating power khả năng xuyên penetration power khả năng xuyên thấm radiant power khả năng phát xạ reducing power khả năng khử reflective power khả năng phản xạ resolving power khả năng giải resolving power khả năng phân giải solution power khả năng tan solvent power khả năng hòa tan solvent power khả năng tan spring power khả năng đàn hồi stopping power khả năng hãm supporting power khả năng chịu lực supporting power khả năng chịu tải supporting power of pile, supporting capacity of pile, load-carrying capacity of pile khả năng chịu tải của cọc wetting power khả năng làm ướt wetting power khả năng thấm ướt

Xem thêm: Xem Ngày 13 Âm Có Tốt Không, Chọn Ngày Tốt, Tránh Ngày Xấu Mê Tín Hay Khoa Học

năng lượng

Giải thích EN: The ability to do or act; being able to cause some change or activity; specific uses include: 1. any type of physical energy, as of electricity, water, and so on.any type of physical energy, as of electricity, water, and so on.2. energy produced by a machine, as distinguished from hand labor.energy produced by a machine, as distinguished from hand labor.3. relating to or driven by electrical or mechanical energy.relating to or driven by electrical or mechanical energy..

XEM THÊM:  Ngân Hàng Oceanbank Có Tốt Không Nên Gửi Tiền Vào Ngân Hàng? Thực Hư Thế Nào!

Giải thích VN: Khả năng làm hay phản ứng, khả năng tạo ra sự thay đổi hay hoạt động đặc biệt sử dụng trong: 1, bất kỳ năng lượng vật lý nào như là năng lượng nước, điện, vv 2 năng lượng tạo ra bằng máy, phân biệt với bằng tay 3 liên quan tới hay được chạy bằng năng lượng điện.

artesian water power năng lượng nước ngầm tự phun atomic power năng lượng nguyên tử automatic power engineering kỹ thuật năng lượng nguyên tử average power năng lượng trung bình battery power năng lượng pin bearing and solar power transfer assembly khối mang đỡ và chuyển giao năng lượng cave power house nhà năng lượng ngầm electric power năng lượng điện electrical power năng lượng điện environmentally friendly computer (e.g. low power consumption) máy tính tiết kiệm năng lượng federal power commission ủy ban năng lượng liên bang flood power năng lượng lũ flow power năng lượng dòng chảy fuel and power resources nguồn nhiên liệu năng lượng geothermal power năng lượng địa nhiệt high-frequency power generator máy phát năng lượng cao tần hydraulic power năng lượng thủy lực hydroelectric power năng lượng thủy điện indoor power house nhà năng lượng có mái che industrial nuclear power năng lượng hạt nhân công nghiệp interference power năng lượng điện giao thoa isothermal power consumption tiêu thụ năng lượng đẳng nhiệt joint use power năng lượng tận dụng liquid power năng lượng lỏng low power mode chế độ tiết kiệm năng lượng mechanical power năng lượng cơ học night power năng lượng ban đêm noise-power ratio tỷ số năng lượng âm nuclear power năng lượng hạt nhân nuclear power engineering kỹ thuật năng lượng hạt nhân nuclear power supply nguồn điện năng lượng hạt nhân ocean power station trạm phát điện (năng lượng) biển pier power house nhà năng lượng trong trụ đập pneumatic power supply cung cấp năng lượng khí nén power beam chùm tia năng lượng power burner mỏ đốt năng lượng power canal kênh năng lượng power characteristic đặc trưng năng lượng power conditioning circuitry mạch điều khiển năng lượng power consumption sự điều thụ năng lượng power consumption sự tiêu hao năng lượng power consumption sự tiêu thụ năng lượng power consumption tiêu thụ năng lượng power consumption inspection cơ quan giám sát năng lượng power curve đường năng lượng power delivery sự cung cấp năng lượng power demand nhu cầu năng lượng power density mật độ năng lượng power development sự phát triển năng lượng power diagram biểu đồ năng lượng power dispersal sự phân tán năng lượng power dissipation sự tiêu tán năng lượng power distribution unit khối phân bổ năng lượng power efficiency hiệu suất (sử dụng) năng lượng power engineer kỹ sư năng lượng power engineering kỹ thuật năng lượng power engineering năng lượng học power engineering ngành năng lượng power feature đặc trưng năng lượng power flux density mật độ dòng năng lượng power generation sự tạo năng lượng power house nhà năng lượng power industry công nghiệp năng lượng power installation trạm năng lượng power losses tổn thất năng lượng power mains mạng lưới năng lượng điện power maintenance giá thành năng lượng power marketing report báo cáo về thị trường năng lượng power pack blốc cung cấp năng lượng power pack đầu mối năng lượng power planning qui hoạch năng lượng power planning report báo cáo quy hoạch năng lượng power plant building trạm nặng lượng power production sự sản xuất năng lượng power reflection coefficient hệ số phản xạ năng lượng power requirement nhu cầu năng lượng power resources nguồn năng lượng power room phòng cung cấp năng lượng power saver (feature) chức năng tiết kiệm năng lượng power sink bình dự trữ năng lượng power source nguồn cung cấp năng lượng power source nguồn năng lượng power source car toa có nguồn năng lượng power spectrum phổ năng lượng power storage sự tích trữ năng lượng power supply nguồn cung cấp năng lượng power supply nguồn năng lượng power supply sự cung cấp năng lượng power supply sự tiếp dưỡng năng lượng power supply equipment thiết bị cung cấp năng lượng power supply source nguồn cung cấp năng lượng power system hệ (thống) năng lượng power system hệ năng lượng power system hệ thống năng lượng power take-off sự truyền năng lượng power technology công nghệ năng lượng power transmission sự truyền năng lượng power transmittance efficiency hiệu suất truyền năng lượng power unit nguồn cung cấp năng lượng power units building khối năng lượng power units building khu năng lượng power ~ dự án năng lượng power-free refrigeration system hệ (thống) lạnh không dùng năng lượng power-system capacitor tụ điện của hệ (thống) năng lượng primary power năng lượng sơ cấp prime power năng lượng cơ bản prime power năng lượng sơ cấp regulated power supply nguồn năng lượng được điều chỉnh reverse power năng lượng truyền ngược solar power năng lượng mặt trời Solar Power Satellite (SPS) vệ tinh dùng năng lượng mặt trời solar thermal power station trạm phát điện (dùng năng lượng) mặt trời specific power consumption sự tiêu thụ năng lượng specific power consumption sự tiêu thụ năng lượng riêng specific power consumption tiêu thụ năng lượng riêng standard deviation of the power spectrum sự sai lệch tiêu chuẩn (của) phổ năng lượng static power source nguồn năng lượng tĩnh steam power năng lượng hơi nước sun power năng lượng mặt trời sun power plant nhà máy điện (năng lượng) mặt trời team power năng lượng hơi nước tidal power năng lượng thủy triều tidal power năng lượng triều tide-power năng lượng thủy triều underground power house project dự án thủy điện có nhà năng lượng ngầm water power năng lượng thủy điện wave power năng lượng sóng wind power năng lượng gió

XEM THÊM:  Ăn Cá Mè Có Tốt Không - Công Dụng Chữa Bệnh Tuyệt Vời Của Cá Mè

Vậy là đến đây bài viết về power là gì đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button