proven /proven/ ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven/”pru:vən/ chứng tỏ, chứng minhto prove the truth: chứng tỏ sự thậtto prove one”s goodwill: chứng tỏ thiện chí của mìnhto prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm thử (súng…); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc…) (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử tháchto prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai nội động từ tỏ ra, chứng tỏwhat he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúngthe exception proves the rule những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc đã chứng minhđã được thăm dòđã thửđã thử nghiệmđã xác minhproven reserve: trữ lượng đã xác minhLĩnh vực: hóa học & vật liệuđã xác địnhproven structurecấu tạo được xác thực <"pru:vn> tính từ o đã chứng minh, đã thử, đã xác định, đã được thăm dò § proven behind-pipe reserves : trữ lượng sau ống đã xác minh
ADV. well | completely, conclusively, fully No funding will be available until the technology is completely proven. | not yet | scientifically, statistically
Từ điển WordNet
v.
prove formally; demonstrate by a mathematical, formal prooftake a trial impression ofobtain probate of