Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đầy Đủ, Kí Tự Đặc Biệt
Bạn đang quan tâm đến Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đầy Đủ, Kí Tự Đặc Biệt phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đầy Đủ, Kí Tự Đặc Biệt tại đây.
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
Kí tự chữ Trung Quốchay chinese symbols là bảng kí hiệu dạng chữ cái của chữ Hán, một ngôn ngữ với các chữ tượng hình, thoạt nhìn trông rất đẹp và vuông vắn.
Đang xem: Kí tự đặc biệt tiếng trung
Còn ký tự đặc biệt Trung Quốc là những chữ cái phổ thông nhưng được lồng ghép, có thêm các chi tiết phụ vào như: hoa, lá, ngôi sao, mặt cười... để tạo ra phong cách mới lạ, độc đáo nhưng không mất đi ý nghĩa của văn bản nguyên gốc.
Xem thêm: Đánh Giá 5 Vòng Đeo Tay Sony “, Vòng Đeo Sức Khỏe Sony Giá Ưu Đãi
Theo Wikipedia, chữ Hán có nguồn gốc lâu đời từ thời phong kiến với nhiều loại như Giản thể (汉字) và phồn thể (漢字). Ở mỗi khu vực trên đất nước Trung Quốc lại có một kiểu phát âm và chữ viết khác nhau, tạo sự đa dạng trong ngôn ngữ Hán.
Trong khuôn khổ bài viết này, vccidata.com.vn giới thiệu đến bạn đọc kí tự đặc biệt chữ hán được nhiều người Tàu.. Để các bạn có thể dùng chúng với nhiều mục đích khác nhau như: Tạo kí tự đặc biệt ff chữ trung quốc, chữ trung quốc đẹp đặt tên game, copykí tự tiếng trung, haytên game chữ trung quốc….
Xem thêm: Xem Tử Vi Tuổi Sửu 1985 Năm 2017, Tử Vi Năm 2017 Tuổi Ất Sửu Nữ Mạng
Các chữ cái được viết dưới dạng kí tự đặc biệt, nên bạn có thể dễ dàng copy và sử dụng chúng nhanh nhất.
㊊ | ㊋ | ㊌ | ㊍ | ㊎ | ㊏ | ㊐ | ㊑ | ㊒ | ㊓ | ㊔ | ㊕ | ㊖ | ㊗ | ㊘ | ㊙ | ㊚ | ㊛ |
㊜ | ㊝ | ㊞ | ㊟ | ㊠ | ㊡ | ㊢ | ㊣ | ㊤ | ㊥ | ㊦ | ㊧ | ㊨ | ㊩ | ㊪ | ㊫ | ㊬ | ㊭ |
㊮ | ㊯ | ㊰ | ㈠ | ㈡ | ㈢ | ㈣ | ㈤ | ㈥ | ㈦ | ㈧ | ㈨ | ㈩ | ㊀ | ㊁ | ㊂ | ㊃ | |
㊄ | ㊅ | ㊆ | ㊇ | ㊈ | ㊉ |
Cách viết số trong chữ Trung Quốc
Trước khi học cách viết số, chúng ta sẽ tìm hiểu các số trong tiếng hán hình dạng như thế nào nhé
Số 1:㊀Số 2: ㊁Số 3:㊂Số 4:㊃Số 5:㊄Số 6:㊅Số 7:㊆Số 8:㊇Số 9:㊈Số 10:㊉
Nhìn các kí tự đặc biệt Tầudạng số này cũng dễ hiểu phải không nào, trên đây là các con số nhỏ, còn với số lớn hơn, hàng chục thì bạn hãy cộng thê chữ (十) vào giữa nữa nhé. Ví dụ số 62 sẽ được viết là六十二 (phát âm: liu shi er), 84 sẽ là八十四 (ba shi si), số 39 sẽ như này 三十九 (Sān shí jiǔ)
凸( ̄□ ̄」) displeased finger
┌(┌ 廿-廿)┐ Chinese eyes
凸( ̄ヘ ̄) displeased finger
(炎ロ炎) Chinese Eyes
☆´;.*:.¨ ( ̄个 ̄) (ᆺ_ᆺ✿) Chinese couple
ฅ(=・ᆽ・ฅ=) chinese neko
ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ Chinese cat
(´┏・┓`) Chinese moustache
(❀◜∇◝)(◜∇◝❀) Chinese girls
Vậy là đến đây bài viết về Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung Quốc Đầy Đủ, Kí Tự Đặc Biệt đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!