Tag: Bệnh Viện Mắt Tp Hcm Khuyến Mãi, Bệnh Viện Mắt Quốc Tế Việt
Bạn đang quan tâm đến Tag: Bệnh Viện Mắt Tp Hcm Khuyến Mãi, Bệnh Viện Mắt Quốc Tế Việt phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Tag: Bệnh Viện Mắt Tp Hcm Khuyến Mãi, Bệnh Viện Mắt Quốc Tế Việt tại đây.
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM số 280 Điện Biên Phủ cập nhật mới nhất: đo nhãn áp 12.000đ, soi đáy mắt 17.000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc 2.340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…chi tiết bên dưới.Bệnh viện Mắt TPHCM ở đâu?Bệnh viện mắt Tp HCM là bệnh viện…
Đang xem: Bệnh viện mắt tp hcm khuyến mãi
Có thể bạn quan tâm:
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM số 280 Điện Biên Phủ cập nhật mới nhất: đo nhãn áp 12.000đ, soi đáy mắt 17.000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc 2.340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…chi tiết bên dưới.
Mục lục
Bệnh viện Mắt TPHCM ở đâu?
Bệnh viện mắt Tp HCM là bệnh viện chuyên khoa hạng nhất chuyên ngành nhãn khoa hàng đầu của Việt Nam. Bệnh viện là nơi tập trung hầu hết những kỹ thuật nhãn khoa tiên tiến, hiện đại mà ngành Mắt thế giới đã và đang triển khai như điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…
Lịch làm việc Bệnh viện Mắt TPHCM
Thứ 2 đến thứ 6: từ 6g30 – 10g30 và 13g – 15g30Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ: từ 7g – 11g và 13g30 – 19gNgoài giờ từ 16g đến 19gBắt đầu phát số: 5g sáng
Bảng giá Bệnh Viện Mắt TPHCM 2021
STT |
DANH MỤC |
GIÁ (VNĐ) |
A: KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
15.000 |
2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
150.000 |
3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
75.000 |
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
||
1 |
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mỗ. |
52.000 |
2 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt |
108.000 |
3 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1 |
90.000 |
4 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2 |
71.000 |
5 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 |
56.000 |
C1: CĐHA: CHIẾU, CHỤP X – QUANG; SIÊU ÂM |
||
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
27.000 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
27.000 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
32.000 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
27.000 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
32.000 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
32.000 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
32.000 |
8 |
Khung chậu |
32.000 |
9 |
Xương sọ (một tư thế) |
27.000 |
10 |
Xương chũm, mỏm châm |
27.000 |
11 |
Xương đá (một tư thế) |
27.000 |
12 |
Các đốt sống cổ |
27.000 |
13 |
Các đốt sống ngực |
32.000 |
14 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
32.000 |
15 |
Cột sống cùng-cụt |
32.000 |
16 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối |
27.000 |
17 |
Tim phổi thẳng |
32.000 |
18 |
Tim phổi nghiêng |
32.000 |
19 |
Xương ức hoặc xương sườn |
32.000 |
20 |
Chụp vòm mũi họng |
32.000 |
21 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
32.000 |
22 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
23 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
24 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58.000 |
25 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
62.000 |
26 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
81.000 |
27 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
1.598.000 |
28 |
Siêu âm |
35.000 |
C2: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
||
1 |
Sinh thiết da |
60.000 |
2 |
Sinh thiết hạch, u |
98.000 |
C3: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT |
||
1 |
Cắt chỉ |
34.000 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
45.000 |
3 |
Đo nhãn áp |
12.000 |
4 |
Đo Javal |
11.000 |
5 |
Đo thị trường, ám điểm |
11.000 |
6 |
Thử kính loạn thị |
8.000 |
7 |
Soi đáy mắt |
17.000 |
8 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
14.000 |
9 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14.000 |
10 |
Thông lệ đạo một mắt |
26.000 |
11 |
Thông lệ đạo hai mắt |
44.000 |
12 |
Chích chắp/ lẹo |
33.000 |
13 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20.000 |
14 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20.000 |
15 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
165.000 |
16 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê |
499.000 |
17 |
Mổ quặm 1 mi – gây tê |
263.000 |
18 |
Mổ quặm 2 mi – gây tê |
379.000 |
19 |
Mổ quặm 3 mi – gây tê |
506.000 |
20 |
Mổ quặm 4 mi – gây tê |
593.000 |
21 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê |
461.000 |
22 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê |
863.000 |
23 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê |
401.000 |
24 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê |
788.000 |
25 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
450.000 |
26 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
540.000 |
27 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê |
885.000 |
28 |
Mổ quặm 1 mi – gây mê |
653.000 |
29 |
Mổ quặm 2 mi – gây mê |
750.000 |
30 |
Mổ quặm 3 mi – gây mê |
870.000 |
21 |
Mổ quặm 4 mi – gây mê |
960.000 |
C4.1: PHẪU THUẬT |
||
1 |
Vắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,… cần phối hợp với khoa liên quan |
3.250.000 |
2 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
2.340.000 |
3 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
3.250.000 |
4 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
3.250.000 |
5 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
3.250.000 |
6 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
3.250.000 |
7 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
3.250.000 |
8 |
Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
2.340.000 |
9 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
2.340.000 |
10 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
2.340.000 |
11 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
2.340.000 |
12 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
2.340.000 |
13 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
2.340.000 |
14 |
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
2.340.000 |
15 |
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp |
2.340.000 |
16 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
2.340.000 |
17 |
Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
2.340.000 |
18 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
2.340.000 |
19 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc |
2.340.000 |
20 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
2.340.000 |
21 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
2.340.000 |
22 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
2.340.000 |
23 |
Cắt dịch kính và bong võng mạc |
2.340.000 |
24 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
2.340.000 |
25 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
2.340.000 |
26 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
2.340.000 |
27 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa |
2.340.000 |
28 |
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả |
2.340.000 |
29 |
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu |
2.340.000 |
30 |
Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi |
2.340.000 |
31 |
Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu |
2.340.000 |
32 |
Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục |
2.340.000 |
33 |
Rạh góc tiền phòng |
2.340.000 |
34 |
Cắt bè củng mạc |
2.340.000 |
35 |
Cắt bè củng mạc giác mạc |
2.340.000 |
36 |
Phẫu thuật Faden |
2.340.000 |
37 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
2.340.000 |
38 |
Cắt gọt giác mạc rộng |
2.340.000 |
39 |
Cắt dịch kính |
2.340.000 |
40 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
2.340.000 |
41 |
Phẫu thuật laser cắt bè |
2.340.000 |
42 |
Laser eximer điều trị tật khúc xạ |
2.340.000 |
43 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
2.340.000 |
44 |
Khâu da mi do sang chấn thương |
1.300.000 |
45 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
1.300.000 |
46 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan |
1.300.000 |
47 |
Khâu kết mạc do sang chấn |
1.300.000 |
48 |
Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
1.300.000 |
49 |
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn |
1.300.000 |
50 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
1.300.000 |
51 |
Phẫu thuật lác thông thường |
1.300.000 |
52 |
Chích mủ hốc mắt |
1.300.000 |
53 |
Phẫu thuật Doenig |
1.300.000 |
54 |
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần |
1.300.000 |
55 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
1.300.000 |
56 |
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
1.300.000 |
57 |
Cắt mống mắt quang học |
1.300.000 |
58 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
1.300.000 |
59 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
1.300.000 |
60 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
1.300.000 |
61 |
Chích máu, mủ tiền phòng |
1.300.000 |
62 |
Cắt bỏ túi lệ |
1.300.000 |
63 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
1.040.000 |
64 |
Khâu cò mi |
1.040.000 |
65 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut) |
1.040.000 |
15 |
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
1.040.000 |
22 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
1.040.000 |
30 |
Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt |
2.340.000 |
44 |
Phẫu thuật sụp mí |
2.340.000 |
55 |
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
2.340.000 |
72 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
2.340.000 |
80 |
Nâng mí sa trễ |
1.300.000 |
81 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
1.300.000 |
82 |
Phẫu thuật quặm |
1.040.000 |
83 |
Lấy mỡ mí dưới |
1.040.000 |
84 |
Xẻ mí đôi |
1.040.000 |
85 |
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
1.040.000 |
88 |
Mở rộng khe mắt |
1.040.000 |
89 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
1.040.000 |
90 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
1.040.000 |
C4.2: THỦ THUẬT |
||
1 |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
1.560.000 |
2 |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser |
1.560.000 |
3 |
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
1.560.000 |
4 |
Điện rung quang động |
910.000 |
5 |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
910.000 |
6 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
910.000 |
7 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
910.000 |
8 |
Thông rửa lệ đạo |
585.000 |
9 |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
585.000 |
10 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
260.000 |
11 |
Chích chắp, lẹo |
260.000 |
12 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
260.000 |
13 |
Đốt lông siêu |
260.000 |
14 |
Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc |
260.000 |
HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU |
||
1 |
Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
910.000 |
2 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
910.000 |
3 |
Mở khí quản cấp cứu |
910.000 |
4 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
910.000 |
5 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
910.000 |
6 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
910.000 |
7 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
910.000 |
8 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
910.000 |
9 |
Đặt catheter động mạch |
585.000 |
C5. Xem thêm: Sử Dụng Nslookup Là Gì Và Cách Sử Dụng, Công Cụ Nslookup Là Gì Và Cách Sử Dụng XÉT NGHIỆM |
||
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
43.000 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
20.000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
24.000 |
4 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
15.000 |
5 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
23.000 |
6 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
26.000 |
7 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
15.000 |
8 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
14.000 |
9 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
20.000 |
10 |
Co cục máu đông |
10.000 |
11 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
283.000 |
12 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
37.000 |
13 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
68.000 |
14 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
36.000 |
15 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
41.000 |
16 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
60.000 |
17 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
29.000 |
18 |
Định lượng Ca++ máu |
14.000 |
19 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
20.000 |
20 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32.000 |
21 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
19.000 |
22 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol |
22.000 |
23 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) |
24.000 |
24 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
18.000 |
25 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
24.000 |
26 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30.000 |
27 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
30.000 |
28 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
69.000 |
29 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
743.000 |
30 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
65.000 |
31 |
HbA1C |
71.000 |
32 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
656.000 |
33 |
Điện di protein huyết thanh |
221.000 |
34 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
32.000 |
35 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
44.000 |
36 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
15.000 |
37 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6.000 |
38 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
39 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4.500 |
40 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
24.000 |
41 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.000 |
42 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
26.000 |
43 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
43.000 |
44 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
116.000 |
45 |
Kháng sinh đồ |
124.000 |
46 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
150.000 |
47 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
150.000 |
48 |
Định lượng HBsAg |
315.000 |
49 |
Anti-HBs định lượng |
74.000 |
50 |
PCR chẩn đoán CMV |
503.000 |
51 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
563.000 |
52 |
TPHA định tính |
34.000 |
53 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
154.000 |
54 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) |
184.000 |
55 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
195.000 |
56 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
139.000 |
57 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
191.000 |
58 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son |
180.000 |
59 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
206.000 |
60 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
131.000 |
61 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
173.000 |
62 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
218.000 |
63 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
728.000 |
64 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
255.000 |
65 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
173.000 |
66 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
79.000 |
67 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
128.000 |
C6.THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
1 |
Điện tâm đồ |
26.000 |
Quy trình khám mắt tại bệnh viện Mắt TPHCM
Tất cả những trường hợp có nhu cầu khám và điều trị bệnh về mắt, bệnh nhân đến tái khám sau khi đã điều trị nội, ngoại trú và sau phẫu thuật khi đến khoa khám mắt đều tuân thủ theo quy trình sau:
Bước 1: Đến lấy số thứ tự, phiếu đăng ký khám tại cổng bảo vệ.Bước 2: Điền thông tin vào đóBước 3: Nộp phiếu này tại quầy nhận bệnh, chờ được gọi theo số thứ tự để thực hiện thủ tục, hồ sơ khám bệnh.Bước 4: Nộp tiền khám và nhận sổ khám.Bước 5: Nộp sổ khám đúng số phòng khám đã được phân, chờ ở ngoài vào khám theo thứ tự.Bước 6: Sau khi khám, đến bàn vi tính để nhập dữ liệu.
Xem thêm: Hướng Dẫn Tạo File Nhập Xuất Tồn Bằng Excel Mà Bạn Cần Biết, Hướng Dẫn Tạo File Nhập
Đối với bệnh nhân có thẻ BHYT cần phải:
Xuất trình thẻ BHYT có ảnh hoạc kèm giấy tờ tuỳ thân có dán ảnh.Cần có giấy chuyển BHYT từ nơi đăng ký khám và điều trị bệnhĐối với trường hợp là tái khám thì phải có giấy hẹn tái khám của bác sỹ.
Vậy là đến đây bài viết về Tag: Bệnh Viện Mắt Tp Hcm Khuyến Mãi, Bệnh Viện Mắt Quốc Tế Việt đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!