Grow Là Gì, Nghĩa Của Từ Grow, Growing Là Gì, Nghĩa Của Từ Growing
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Đang xem: Grow là gì
grow
grow /grou/ nội động từ grew; grown mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nởrice plants grow well: lúa mọc tồito be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên lớn, lớn lên (người)to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹpto find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá phát triển, tăng lên, lớn thêmour national economy is growing: nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triểnthe crowd grows: đám đông tăng lên dần dần trở thành, dần dần trở nênit”s growing gark: trời tối dầnto grow better: khá hơn lênto grow worse: xấu đito grow old: già đito grow smaller: bé đito grow angry: nổi giậnto grow sleep: buồn ngủto grow weary of: chán ngấy (cái gì)he grows to like painting: hắn đâm ra thích vẽ ngoại động từ trồng (cây, hoa) để (râu, tóc…) mọc dàito grow down mọc ngược, mọc đầu xuống dưới giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đito grow downwards giảm đi, bớt đito grow in mọc vào trong dính vào, cáu vào, khắc sâu vào ăn sâu vàoto grow on (upon) nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đếnthe new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy ngày càng thích hơnthe piece of music grows upon me: càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thíchto grow out
gia tănglàm phát triểnlớn lênnuôiphát triểntăngLĩnh vực: xây dựngmọcgrow uplớn lênlinear grow of square matrixnhóm tuyến tính các ma trận vuônglớnmọcphát triển
Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): grow / grew / grown
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): grower, growth, undergrowth, grow, outgrow, growing, grown, overgrown
Xem thêm: máy hút bụi lock&lock có tốt không
grow
Từ điển Collocation
grow verb
1 increase
ADV. fast, quickly, rapidly | slowly | steadily | exponentially Well before a billionth of a second had elapsed the universe started to grow exponentially.
VERB + GROW seem to | begin to, start to | continue to | be expected to
PREP. by Profits are expected to grow by 10% next year. | from Her media empire grew from quite small beginnings. | in She continued to grow in confidence | into The village grew into a town.
2 of a person/animal
ADV. fast, quickly, rapidly | slowly
PREP. into The small puppy quickly grew into a very large dog.
3 of plants/hair
ADV. well Tomatoes grow best in direct sunlight. | fast, quickly, rapidly | slowly | steadily | thickly the nettles that grew thickly round the boathouse | outwards, upwards As the island subsided the reef grew upwards and outwards.
VERB + GROW allow sth to, let sth She decided to let her hair grow.
PREP. from The tree grew from a small acorn. | into Small acorns grow into great oak trees.
PHRASES grow unchecked A rose in full bloom had been allowed to grow unchecked up one of the walls.
4 make plants grow
ADV. organically organically grown produce
VERB + GROW be easy to an attractive plant which is very hardy and easy to grow
Từ điển WordNet
v.
become larger, greater, or bigger; expand or gain
The problem grew too large for me
Her business grew fast
increase in size by natural process
Corn doesn”t grow here
In these forests, mushrooms grow under the trees
her hair doesn”t grow much anymore
cause to grow or develop
He grows vegetables in his backyard
become attached by or as if by the process of growth
The tree trunks had grown together
Xem thêm: Hệ Điều Hành Centos Là Gì ? Hệ Điều Hành Linux Tìm Hiểu Về Hệ Điều Hành Centos
English Synonym and Antonym Dictionary
grows|grew|growing|grownsyn.: advance age become cultivate develop farm gain increase mature progress raise rise