Bảng Báo Giá Sàn Gỗ Tự Nhiên 2019 Mộc Style, Báo Giá Sàn Gỗ Tự Nhiên
Quý khách hàng đang có nhu cầu quan tâm tới giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất hiện nay? Giá sàn gỗ tự nhiên các loại: Gỗ đỏ, gỗ căm xe, gỗ sồi… Nên sử dụng loại sàn gỗ tự nhiên nào tốt nhất hiện nay? Những nhu cầu của quý khách hàng về bảng giá sàn gỗ tự nhiên sẽ được vccidata.com.vn cung cấp bảng báo giá đầy đủ kiểu dáng, mẫu mã, chủng loại một cách chi tiết nhất để bạn có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp.
Sàn Gỗ Tự Nhiên Là Gì?
Sàn gỗ tự nhiên là sàn gỗ được làm từ chất liệu gỗ tự nhiên, qua quá trình gia công, ngâm tẩm và sấy ở nhiệt độ thích hợp, loại bỏ nước tự do và nước thấm trong gỗ để thành tấm ván hoàn chỉnh để lát mặt sàn. Hiện nay các sản phẩm sàn gỗ tự nhiên được sử dụng để lát sàn nhà và các công trình ngoài trời.
Đang xem: Giá sàn gỗ tự nhiên 2019
Sàn gỗ tự nhiên có rất nhiều chủng loại, kích thước cũng như giá thành khác nhau. Tùy theo kinh phí đầu tư mà lựa chọn sàn gỗ tự nhiên là gỗ cao su, sàn gỗ đỏ…
Bảng Báo Giá Các Loại Sàn Gỗ Tự Nhiên Mới Nhất Hiện Nay
Cập nhật chi tiết bảng báo giá các loại sàn gỗ tự nhiên mới nhất hiện nay. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên gỗ đỏ, báo giá sàn gỗ căm xe, báo giá sàn gỗ sồi, gỗ cao su… Tùy theo từng loại gỗ tự nhiên mà giá sàn gỗ có sự chênh lệch khác nhau. Gửi tới quý khách hàng chi tiết bảng báo giá các loại sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2021.
Xem thêm: Điều Bạn Chưa Biết Về Subliminal Là Gì, Bạn Có Muốn Thay Đổi Bản Thân Không


Báo Giá Sàn Gỗ Tự Nhiên Lào
Lào là một trong những đất nước giàu nguồn tài nguyên gỗ, cũng chính vì thế mà các sản phầm sàn gỗ tự nhiên Lào được người sử ụng tin tưởng và lựa chọn hiện nay. Sàn gỗ tự nhiên Lào nổi bật với các sản phẩm: sàn gỗ Hương Lào, sàn gỗ Đỏ Lào, sàn gỗ căm xe Lào…Gỗ Lào với nhiều loài gỗ quý có giá trị kinh tế cao với với mầu sắc, vân gỗ vô cùng đẹp mắt, cùng nhiều tính chất, ưu điểm vượt trội so với một số dòng gỗ khác được ưa chuộng trên thị trường. Bảng giá sàn gỗ tự nhiên Lào được chúng tôi cập nhật đầy đủ dưới đây.
Xem thêm: Cài Đặt Và Hướng Dẫn Sử Dụng Lastpass, Cách Sử Dụng Lastpass
BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN LÀO | ||||
Chi tiết các sản phẩm:Sàn gỗ tự nhiên Lào | ||||
Tên sản phẩm | Quy cách(Dài x Rộng x Dày)mm | Phân loại | ĐVT | Đơn Giá(VNĐ) |
Báo Giá Sàn Gỗ Giáng Hương Lào | 1200/1050/900 x 155 x 20 | Nguyên thanh | m2 | 4,012,000 |
1200/1050/900 x 205 x 20 | Nguyên thanh | m2 | 4,484,000 | |
900/1050 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 3,422,000 | |
750 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 3,304,000 | |
600 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,950,000 | |
900 x 98 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,478,000 | |
900/1050 x 90 x15 | Nguyên thanh | m2 | 2,242,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 2,124,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 2,006,000 | |
450 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,770,000 | |
420 x 60 x 15 | Xương cá | m2 | 1,475,000 | |
450/600 x 55/60 x 15 | Xương cá | m2 | 1,711,000 | |
Chỉ chân tường Hương Lào | 1850/2550 x 90 x 15 | Ghép FJ | Mét | 216,000 |
1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | Mét | 312,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Gõ Đỏ Lào | 900 x 155 x 20 | Nguyên thanh | m2 | 2,596,000 |
900/1050 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,478,000 | |
750 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,242,000 | |
600 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 1,888,000 | |
900/1050 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,888,000 | |
750 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,829,000 | |
600 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,652,000 | |
900 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,652,000 | |
750 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,593,000 | |
600 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,534,000 | |
900/1050 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,770,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,652,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,475,000 | |
450 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,320,000 | |
Chân tường Gõ Đỏ Lào | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | Mét | 192,000 |
1850/2550 x 90 x 15 | Ghép FJ | Mét | 180,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Gõ Vàng Lào | 900/1050 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,080,000 |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,020,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 960,000 | |
900/1050 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,320,000 | |
750 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,260,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Teak rừng tự nhiên | 900 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,478,000 |
750 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 2,124,000 | |
600 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 1,888,000 | |
900 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,888,000 | |
750 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,770,000 | |
600 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,652,000 | |
900 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,652,000 | |
750 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,593,000 | |
600 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,534,000 | |
900 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,593,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,534,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,475,000 | |
450 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,320,000 | |
Chân tường Teak rừng tự nhiên | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m | 156,000 |
1850 x 90 x 15 | Ghép FJ | m2 | 192,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Teak xuất khẩu Nhật | 900 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,068,000 |
750 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 984,000 | |
600 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 960,000 | |
909 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 940,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 920,000 | |
606 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 900,000 | |
Chân tường Teak xuất khẩu Nhật | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | Mét | 144,000 |
Báo Giá Sàn Gỗ Teak Lào | 900 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 850,000 |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 830,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 810,000 | |
Chân tường Teak Lào | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | Mét | 132,000 |
Báo Giá Sàn Gỗ Căm xe Lào | 900/1050 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 1,404,000 |
750 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 1,140,000 | |
600 x 120 x 18 | Nguyên thanh | m2 | 1,080,000 | |
900/1050 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,224,000 | |
900 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 960,000 | |
750 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 930,000 | |
600 x 100 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 900,000 | |
900/1050 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 930,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 910,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 880,000 | |
450 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 860,000 | |
420 x 60 x 15 | Xương cá | m2 | 800,000 | |
300 x 50 x 15 | Xương cá | m2 | 770,000 | |
Chân tường Căm Xe Lào | 1850 x 90 x15 | Nguyên thanh | Mét | 192,000 |
1850/2550 x 90 x 15 | Ghép FJ | Mét | 120,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Chiu Liu Lào(Chiêu Liêu) | 900 x 120 x 17 | Nguyên thanh | m2 | 1,440,000 |
900/1050 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,416,000 | |
750 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,320,000 | |
600 x 120 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,140,000 | |
900/1050 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,200,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,140,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,080,000 | |
450 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,056,000 | |
450 x 70 x 15 | Xương cá | m2 | 900,000 | |
600 x 90 x 15 | Xương cá | m2 | 1,116,000 | |
Chân tường Chiêu Liêu Lào | 1850 x 90 x15 | Nguyên thanh | Mét | 192,000 |
2550 x 90 x 15 | Ghép FJ | Mét | 144,000 | |
Báo Giá Sàn Gỗ Lát Hoa Lào | 900 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 920,000 |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 900,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 880,000 | |
Chân tường Lát Hoa Lào | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m | 132,000 |
Báo Giá Sàn Gỗ Thông đỏ Lào | 1820 x 90 x15 | Nguyên thanh | m2 | 1,404,000 |
900 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,260,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,140,000 | |
600 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 1,080,000 | |
Chân tường Thông Đỏ Lào | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m | 216,000 |
Báo Giá Sàn Gỗ Thông Lào( Trắng và 2 mầu ) | 1820 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 984,000 |
900 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 920,000 | |
750 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m2 | 870,000 | |
Chân tường Thông Lào | 1850 x 90 x 15 | Nguyên thanh | m | 144,000 |
Bảng Giá Sàn Gỗ Cao Su Tự Nhiên
Trong phân khúc sàn gỗ tự nhiên giá rẻ thì sàn gỗ cao su được đưa gợi ý đầu tiên. Với loại sàn gỗ cao su lấy từ gỗ cây cao su tự nhiên trồng lấy mủ, sau 30 năm khai thác mủ không có hiệu quả sẽ được khai thác lấy gỗ.
Những vùng nhiệt đới như Việt Nam có sẵn loại gỗ này. Khi đưa vào khai thác sẽ cho ra sản phẩm gỗ tự nhiên màu trắng vàng tự nhiên. Được đưa vào xử lý chống ẩm mốc, mối mọt. Đây là sản phẩm sản gỗ giá rẻ nên được nhiều khách hàng yêu thích sàn gỗ tự nhiên lựa chọn.
Bảng Giá Sàn Gỗ Cao Su Tự Nhiên
Sàn Gỗ Tự Nhiên Cao Su | Quy Cách SP(DxRxDày)xmm | Giá Thành (Vnđ/m2) | Xuất Xứ |
Gỗ Cao Su Trắng 900 | 900x90x15 | 590.000đ | Việt Nam |
Gỗ Cao Su Trắng 950 | 950x90x15 | 610.000đ | Việt Nam |
Gỗ Cao Su Trắng 970 | 970x90x15 | 670.000đ | Việt Nam |
Gỗ Cao Su Đỏ 900 | 900x90x15 | 620.000đ | Việt Nam |
Gỗ Cao Su Đỏ 950 | 950x90x15 | 640.000đ | Việt Nam |
Gỗ Cao Su Xương Cá | 900x90x15 | 800.000đ | Việt Nam |
Đặc tính sàn gỗ cao su