Hỏi đáp

Cố lên tiếng Thái là gì? Một số câu tiếng Thái giao tiếp cơ bản | Ingoa

Bạn đang quan tâm đến Cố lên tiếng Thái là gì? Một số câu tiếng Thái giao tiếp cơ bản | Ingoa phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Cố lên tiếng Thái là gì? Một số câu tiếng Thái giao tiếp cơ bản | Ingoa tại đây.

Có thể nói, Thái Lan là quốc gia có nhiều di tích lịch sử nhất Đông Nam Á. đặc biệt là thủ đô bangkok có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng. rất nhiều khách du lịch muốn đến thăm. tuy nhiên, nó cực kỳ khó hiểu và phát âm tiếng Thái. Trong bài viết này ingoa sẽ dạy bạn cách đọc tiếng Thái và cố gắng nói tiếng Thái là gì?

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa-2

Bạn đang xem: Cố lên trong tiếng thái là gì

người Thái đang cố nói gì vậy?

trong từ điển tiếng Thái สู้ สู้ (su su) có nghĩa là chiến đấu. nó được sử dụng để khuyến khích, vui lên, khuyến khích một ai đó. đây là một cụm từ rất phổ biến được sử dụng trong các trường hợp như: khi chơi một cái gì đó, làm bài kiểm tra, an ủi ai đó, v.v.

các cụm từ tiếng Thái cơ bản để giao tiếp

được sử dụng trong giao tiếp tiếng Thái thông dụng

สวัสดี (sa wa dee): xin chào สวัสดี ครับ (sa wa dee krap): xin chào! nếu người nói là đàn ông สวัสดี ค่ะ (sa wa dee ka): xin chào! nếu người nói là nữ ว่า ไง (wa-ngai): xin chào (sa wa dee rách chao): chào buổi sáng สวัสดี ตอน เย็น (sa wa dee rách yên): chào buổi tối นอน หลับ ฝ ฝ ด นับ ฝัน น: wa de torne ั น น chúc ngủ ngon นอน หลับ ฝัน น ด na): ngủ ngon เป็น อย่างไร บ้าง? (pen yang rai bang?): how are you? สบาย ดี ขอบคุณ มาก (sabuy-dee, khob khun mak): Tôi khỏe, cảm ơn คุณ ชื่อ อะไร? (khun chue arai?): tên bạn là gì? ฉัน ชื่อ ____ (chan chue___): tên tôi là ____ คุณ อายุ เท่าไร? (khun ar-yu tao rai?): bạn bao nhiêu tuổi? ฉัน อายุ ___ ปี (chan aryu___pee): yo___years คุณ มา จาก ไหน? (khun ma jark nhai?): bạn đến từ đâu? ฉัน มา จาก ___ (chan ma jark___): Tôi đến từ ___ ใช่ (chai): vâng, vâng, vậy … ไม่ (mai): không, chưa … ขอบคุณ (khob khun): cảm ơn (bạn ) ฉัน น (Chan) Kor Tode): Tôi xin lỗi ขอ โทษ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ นะ ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ฉัน ไม่ ฉัน ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ ) jak khun): rất vui được gặp bạn (la korn): tạm biệt

XEM THÊM:  Cách nhận biết nhà bị yểm bùa

Xem ngay: Cách Mạng Công Nghiệp Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm Ra Làm Sao?

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa

dùng để hỏi đường, đi lại

เลี้ยว ซ้าย ซ้าย (LAEW-SAI): Rẽ trái เลี้ยว ขวา ขวา (laew-kwa): rẽ phải ไป ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ ๆ หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด Điện): Quay หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด หยุด: Dừng lại ขึ้น เขา (Kuen Kao): Phía trên ลง เขา (Long Kao): Phía dưới สี่ แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก แยก): dern pai tee___): đi về phía _____ เดิน ผ่าน ____ (dern parn___): pass____ ระวัง ____ (rawang____): để ý, chú ý tìm

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa-1

Các con số bằng tiếng Thái

ศูนย์ (sớm): số 0 หนึ่ง (neung): số 1 (bài hát): số 2 สาม (sarm): số 3 สี่ (xem): số 4 ห้า (ha): số 5 หก (hok): số 6 (jed): số 7 แปด (pad): số 8 เก้า (kao): số 9 (sib): số 10 สิบ เอ็ด (sib-ed): số 11 ยี่สิบ (yee-sib): số 20 สาม b): số 30 หนึ่ง ร้อย (neung-roi): một trăm หนึ่ง ล้าน (neung-larn): triệu พัน ล้าน (chơi chữ): một nghìn triệu

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa-3

được sử dụng khi phàn nàn

Xem ngay: Vàng pha xanh lá cây ra màu gì

XEM THÊM:  TẠI SAO UỐNG BIA LẠI SAY

ฉัน ต้องการ แสดง ความ ข้องใจ (chan tong korn sa dang kwam kong jai): Tôi muốn báo cáo ใคร ดูแล จ จ? (krai doo lae tee nee?): ai chịu trách nhiệm ở đây? phía trước! (nee rub mai dai yang rang!): điều này không thể chấp nhận được! เ มา มา ชั่วโมง แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว แล้ว (chan tong karn ngeun kong chan kuen ma!): Tôi muốn được hoàn lại tiền!

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa-4

cụm từ cần thiết khi đi du lịch

? (khun chuay arai chan noi dai mai?): bạn có thể giúp mình một chút được không? không sao đâu? (khun pood pasa ang-grid rue plao?): bạn có nói tiếng anh không? ? (khun pood pass_ [ngôn ngữ] _rue plao?): bạn có nói không_ [ngôn ngữ] _? ฉัน ไม่ พูด _ [ภาษา] _ (chan mai pood _ [ngôn ngữ] _): không nói được _ [ngôn ngữ] _ ฉัน ไม่ เข้าใจ (chan mai kao jai): không hiểu

co-len-tieng-thai-la-gi-mot-so-cau-tieng-thai-giao-tiep-co-ban-ingoa-5

ngày làm việc

พุธ ศุ ก ศุ ก ศุ ก

các mùa trong năm

ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ผลิ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ ไม้ rue>

vậy là bài viết trên đã chia sẻ đến bạn. Người Thái đang cố gắng nói gì? Đồng thời, nó liệt kê một số mẫu cụm từ phổ biến trong tiếng Thái. Tôi hy vọng những thông tin này sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến ​​thức bổ ích. Đừng quên theo dõi ingoa để cập nhật chi tiết và nhiều thông tin thú vị nhé! cảm ơn vì đã đọc.

XEM THÊM:  Tại sao bé không chịu bú bình

Xem ngay: Tại sao không tính tổng được trong excel

Vậy là đến đây bài viết về Cố lên tiếng Thái là gì? Một số câu tiếng Thái giao tiếp cơ bản | Ingoa đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button