Báo Giá Chuyển Phát Nhanh Viettel, Bảng Giá Cước Dịch Vụ Viettel Post
Dịch vụ chuyển phát nhanh Viettel post là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển, phát nhanh thư, hàng…bằng đường bộ, đường hàng không theo thời gian công bố trước và tính theo giờ.
Đang xem: Báo giá chuyển phát nhanh viettel
I. Vì sao nên chọn dịch vụ chuyển phát nhanh vcn của Viettel Post
Thời gian vận chuyển ngắn, nhanh và chính xác. Tất cả lộ trình đóng gói, vận chuyển đều được xác định trước, đảm bảo đúng hạn.
Các bưu gửi thông qua chuyển phát nhanh không chỉ được đảm bảo về tốc độ và còn được đảm bảo về độ an toàn. Nếu địa chỉ người nhận chính xác, bưu phẩm sẽ được giao tới tận tay. Có chữ ký, họ tên của người đã nhận và thời gian nhận.
Cước được tính dựa trên: Trọng Lượng và Khoảng cách tính theo km từ nơi gửi dến nơi nhận, được chia thành các mức: đến 100km, dến 300km, trên 300 km.
Hàng hóa cồng kềnh, trọng lượng được quy đổi như sau:
Dài(cm) x Rộng (cm) x Cao (Cm) :6.000 = Trọng lượng Kg
II. Phạm vi cung cấp
Viettel Post là đơn vị vận chuyển bưu điện tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân, cửa hàng kinh doanh, doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa đi 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Hỗ trợ làm hợp đồng tại nhà đối với quý khách chuyển phát nhanh nhiều, liên tục, đều đặn hằng ngày từ 1,2,3…đơn hàng trở lên. Ưu tiên bảng giá tốt nhất hiện nay, ưu tiên lấy hàng hóa, thư từ tại nơi, ưu tiên vận chuyển hàng nhanh chóng, thanh toán tiền ship cod liên tục hàng tháng. Đảm bảo khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh Viettel chuyên nghiệp hơn
Bảng giá chuyển phát nhanh viettel
III. Dịch vụ cộng thêm
Ngoài dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước, khách hàng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ gia tang cộng thêm sau: Phát trước 9h, Phát hỏa tốc, Phát hẹn giờ, Bảo hiểm, bảo phát, phát tân tay, chuyển hoàn, đồng kiểm, thư ký, phát hàng thu tiền (COD).
IV. Giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh Viettel Post (VCN):
– Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu, vùng xa (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối. – Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. – Thời gian toàn trình (Có phụ lục kèm theo), bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày – Hàng hóa cồng kềnh quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg.
TRỌNG LƯỢNG (Gram) | NỘI TỈNH | Đến 100km(LIÊN TỈNH) | Đến 300km(LIÊN TỈNH) | Trên 300km(LIÊN TỈNH) | HN ĐNGHCM ĐNG (LIÊN TỈNH) | HN – HCM vàngược lại(LIÊN TỈNH) |
Đến 50 | 8,000 | 8,000 | 8,500 | 10,000 | 9,000 | 9,091 |
Trên 50 – 100 | 8,000 | 11,800 | 12,500 | 14,000 | 13,000 | 13,300 |
Trên 100 – 250 | 10,000 | 16,500 | 18,200 | 23,000 | 21,500 | 22,000 |
Trên 250 – 500 | 12,500 | 23,900 | 25,300 | 29,900 | 28,000 | 28,600 |
Trên 500 – 1000 | 16,000 | 33,200 | 34,000 | 43,700 | 40,900 | 41,800 |
Trên 1000 – 1500 | 19,000 | 40,000 | 41,800 | 56,400 | 52,800 | 53,900 |
Trên 1500 – 2000 | 21,000 | 48,400 | 51,700 | 68,500 | 64,100 | 65,500 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 1,700 | 3,500 | 4,300 | 8,500 | 7,100 | 8,100 |
ĐỐI VỚI BƯU GỬI CÓ GIÁ TRỊ CAO ĐI QUA HÀNG KHÔNG | ||||||
– Máy quay phim, máy chụp ảnh– Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs)– Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị– Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại– Đồng hồ, hóa đơn VAT | CỘNG THÊM 2.000 VNĐ/KG |
– Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu, vùng xa (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối. – Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. – Thời gian toàn trình (Có phụ lục kèm theo), bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày – Hàng hóa cồng kềnh quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg.
Bảng giá chuyển phát nhanh viettel
V. Dịch vụ chuyển phát đảm bảo (VBD) – Thư, gói, hộp cod nhỏ dưới 02 kg
STT | NÂC KHỐI LƯƠNG(Gr) | MƯỚC CƯỚC | GHI CHÚ |
1 | Đến 100 | 8.000 |
– Dịch vụ này không áp dụng thêm gia tăng: “Cước trước 9H” Và phát trong ngày hỏa tốc” – GIá đã bao gồm chi phí nhận và phát tại địa chỉ |
2 | Trên 100 – 250 | 11.000 | |
3 | Trên 250- 500 | 14.00 | |
4 | Trên 500- 1000 | 21.000 | |
5 | Trên 1000- 1500 | 27.000 | |
6 | Trên 1500- 2000 | 34.000 |
– Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu vùng xa(Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thỏa thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./
– Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT
– Thời gian toàn trình 4 – 6 ngày trừ Chủ nhật và ngày Lễ, bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00 cùn ngày. Bưu phẩm có địa chỉ phát lại huyện, xã cộng thêm 1 – 3 ngày.
VI. Dịch vụ gia tăng – chuyển phát nhanh Viettel Post:
1. CHUYỂN PHÁT36 GIỜ(MÃ V36) |
Hà nội – Hà Chí Minh |
Hà Nội -> Lân cận Hồ Chí Minh, Hồ Chí MInh -> Lân cận Hà Nội;(Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc) -> (Hồ Chí Minh; lân cận Hồ Chí Minh); (Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu) -> (Hà Nội, Lân cận Hà Nội). |
Áp dụng đối vớibưu phẩm có trọnglượng >= 5 kg. Xem thêm: Cách Mở Thẻ Tín Dụng Doanh Nghiệp ? Làm Thẻ Visa Thẻ Tín Dụng Doanh Nghiệp Là Gì |
Bằng 75% giá cước VCN |
Bằng 85% giá cước VCN |
||
1. CHUYỂN PHÁT60 GIỜ(MÃ V36) |
Bằng 40% giá cước VCN |
Miền Bắc: Hà Nội, Quảng Ninh, Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Bắc Ninh, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.Miền Trung: Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lại, Kon TumMiên Nam: Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh. |
|
Chú ý: Đối với tỉnh KHông thuộc địa danh giao nhận của dịch vụ Chuyển phát 60 giờ được cung cấp Chuyển phát 60 giờ+ với giá cước và thời gian: Giá cước: Bằng 40% giá cước dịch vụ Chuyển phát Nhanh + 2.000vnđ/kg.Thời gian toàn trình: Công thêm đến 24h đến trung tâm tỉnh so với dịch vụ 60 giờ đối với địa chỉ thuộc các trung tâm tỉnh, thành phố đối với địa chỉ thuộc các huyện, thị xã, thời gian cộng thêm được tính theo thời gian quy định của dịch vụ chuyển phát nhanh từ trung tâm tỉnh đến các huyện, thị xã. |
Lưu ý:
Đối với các tỉnh không thuộc địa danh giao nhận của dịch vụ chuyển phát 60 giờ được cung cấp chuyển phát 60 giờ + giá cước và thời gian:
Giá cước: Bằng 40% giá cước dịch vụ Chuyển Phát Nhanh + 2000đ/kg.Thời gian toàn trình: Cộng thêm đến 24h đến trung tâm tỉnh so với dịch vụ 60 giờ đối với địa chỉ thuộc các trung tâm tỉnh, thành phố, đối với địa chỉ thuộc các huyện, thị xã thời gian cộng thêm được tính theo thời gian quy định của dịch vụ chuyển phát nhanh từ trung tâm tỉnh đến các huyện, thị xã.
Ghi chú:
Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg.Đối với dịch vụ V60: Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 4000 = Trọng lượng kg.Chỉ tiêu thời gian toàn trình: tính từ 24h00’ cùng ngày nhận, trừ ngày chủ nhật, nghỉ lễ, tế theo quy định.Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu, vùng xa (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thỏa thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối.Giá trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và thuế VAT (10%).
VII. Báo giá dịch vụ ship COD thu hộ Viettel- Phát hàng thu tiền:
– Cước COD thu hộ tại trung tâm các tỉnh/ thành phố: 0,8% số tiền thu hộ, tối thiểu 15.000đ/bưu gửi.
– Cước COD cộng thêm bưu gửi tại huyện/xã: 1,3% số tiền thu hộ, tối thiểu 20.000đ/bưu gửi.
– Thời gian chuyển tiền thu hộ theo thỏa thuận với khách hàng.
Xem thêm: Mở Thẻ Tín Dụng Bằng Sổ Tiết Kiệm Hạn Mức Cao, Hướng Dẫn Cách Làm Thẻ Tín Dụng Bằng Sổ Tiết Kiệm
VII. Điều kiện để khách hàng được Viettel Post nhận hàng tại nhà và ưu tiên phát nhanh hơn:
– Vận chuyển thư từ, hàng hóa, bưu kiện liên tục, hằng ngày, đều đặn từ 1,2,3 đơn trở lên.