Trưởng Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì ? Những Thuật Ngữ Cần Biết
Bạn đang quan tâm đến Trưởng Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì ? Những Thuật Ngữ Cần Biết phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Trưởng Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì ? Những Thuật Ngữ Cần Biết tại đây.
Bạn đã biết tổ chức sự kiện tiếng anh là gì chưa? Hay những thuật ngữ tổ chức sự kiện được sử dụng trong ngành sự kiện ở Việt Nam? Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về vấn đề này, VIETPOWER với kinh nghiệm nhiều năm tổ chức sự kiện đã tổng hợp lại và chia sẻ đến các bạn qua bài viết dưới đây!
► Hiểu rõ hơn: Tổ chức sự kiện: Quy trình tổ chức sự kiện
Đang xem: Ban tổ chức tiếng anh là gì
Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
Để có thể hiểu được tổ chức sự kiện tiếng anh là gì thì trước hết bạn phải hiểu về khái niệm tổ chức sự kiện là gì? Tổ chức sự kiện là hoạt động thực hiện các công việc như lên kế hoạch triển khai, kịch bản, thiết kế, chi phí,… kiểm soát sự kiện từ lúc bắt đầu đến kết thú, xử lý các tình huống phát sinh đảm bảo cho sự kiện diển ra thành công nhất. Tổ chức sự kiện thông qua các hình thức hội nghị, triển lãm, hội chợ,… nhằm mục đích truyền đạt những thông điệp nhất định đến những người tham gia sự kiện và xã hội.
Tổ chức sự kiện được dịch sang tiếng anh có nghĩa là: Event Management.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Làm Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Sacombank Năm 2021, Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Sacombank
Xem thêm: Hướng Dẫn Làm Powerpoint Đẹp, Độc Đáo, Thành Công, Hướng Dẫn Cách Làm Powerpoint Cơ Bản Đến Nâng Cao
Ngoài ra, event management còn mang nhiều nghĩa tiếng việt khác trả lời cho các câu hỏi:
+ Ban tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Nghề tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Ngành tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
Thuật ngữ tổ chức sự kiện
Thuật ngữ tổ chức sự kiện về ban tổ chức sự kiện, người tham dự
Event Manager: Quản lý sự kiệnEvent Coordinator: Điều phối sự kiệnEvent Planner: Lên kế hoạch tổ chức sự kiệnArtistic Director: Chỉ đạo nghệ thuậtDirector: Đạo diễnCelebrity: Người nổi tiếng, khách mời nổi tiếngSinger: Ca sĩMaster of the Ceremonise: Người dẫn chương trìnhTarget audience: Đối tượng tham dựTranslator: Phiên dịch viênPG (Promotion girl): người mẫu quảng cáo, tiếp thị cho sản phẩm, thương hiệu tại sự kiệnPhotographer: nhiếp ảnh gia
Top 50 thuật ngữ tổ chức sự kiện phổ biến thường được dùng ở Việt Nam
Agency: Các công ty cung cấp dịch vụ truyền thôngAudio visual system: Hệ thống âm thanh ánh sángBudget: Ngân sáchBackstage: Hậu trường sân khấuBanquet event order (BEO): Bảng tóm tắt để sắp xếp sự kiệnAgenda: Lịch trình cần làmCheck-list: Danh sách công việc cần làmConcept: Ý tưởng chủ đạoConference: hội nghịDelegate: Đại biểu, khách VIPDoor gif: Quà tặng khách khi kết thúc chương trìnhDeadline: Thời gian hoàn thành sự kiệnProposal: Nội dung kế hoạch, tổng thể chương trìnhPodium: Bục sân khấuRehearsal: Tổng duyệt, chạy thử chương trìnhStage platform: Sàn sân khấuDeadline: Thời gian hoàn thành sự kiệnExhibition: Triển lãmEvent Flow: Kịch bản chương trìnhFeedback: Phản hồi của khách hàngF&B (Food and beverage): Đồ ăn và nước uốngIndoor event: Sự kiện trong nhàOutdoor event: Sự kiện ngoài trờiSchedule: Tiến độiSpotLight: Ánh sáng được sử dụng để chiếu 1 người biểu diễnEvent venue: Địa điểm tổ chức sự kiệnWings: Cánh gà sân khấuHidden cost: Chi phí ngầmVAT: Thuế giá trị gia tăngGala dinner: Tiệc liên hoan vào buổi tốiRounds: Bàn tiệc dạng hình trònTheme of event: Chủ đề của sự kiệnLavaliver mic: Mic nhỏ cài áoStandee: Biển quảng cáo, chỉ dẫn tự đứngShowcase: trưng bày, giới thiệu sản phẩmRed carpet: Thảm đỏPize: giải thưởngTea break: Tiệc tràInvitation: thiệp mờiKey moment: điểm nhấn quan trọng nhất của chương trìnhKOLs: Người có tầm ảnh hưởngI.C.E: du lịch kết hợp hội nghị, hội thảoNetworking: Hoạt động kết nối những người tham gia sự kiệnOpening ceremony: lễ khai trương’Opening speech: bài phát biểu khai mạcPayment terms: điều khoản thanh toánPar-led: đèn chiếu sángQ&A (Questions and Answer): Hỏi và đápUnit price: đơn giáWaitlist: Danh sách chờ
Trên đây là chia sẻ về một số thuật ngữ tổ chức sự kiện, VIETPOWER hy vọng đã giúp bạn hiểu hơn về tổ chức sự kiện tiếng anh là gì và có thêm nhiều thông tin thực sự bổ ích. Bạn còn bất kì câu hỏi gì về tổ chức sự kiện hãy để lại bình luận hoặc tin nhắn, chúng tôi sẽ giải đáp đến bạn một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
► Công ty tổ chức sự kiện chuyên nghiệp
Thông tin về chúng tôi!
Công ty Cổ Phần Truyền thông và Sự kiện VIETPOWER
Trụ sở chính: Toà Nhà 137A4 Khu ĐTM Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng
Chi nhánh TP.HCM: Tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P.Bến Nghé – Q.1 – TP. HCM
Vậy là đến đây bài viết về Trưởng Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì ? Những Thuật Ngữ Cần Biết đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!